Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………………… | |||||||
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………. | |||||||
Mã số thuế:…………………………………………………………… |
| Ký hiệu: | |||||
|
|
|
|
|
| Số: | |
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ | |||||||
Liên 1: Lưu | |||||||
Ngày……… tháng………năm ……… | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ lệnh điều động số:………………… | Ngày…….tháng…………năm……………... | ||||||
của ……………………………về việc……………… |
|
|
|
| |||
Họ tên người vận chuyển………………… | Hợp đồng số……………………… | ||||||
Phương tiện vận chuyển:………………………………………………………………………… | |||||||
Xuất tại kho: …………………………………………………………………………………….. | |||||||
Nhập tại kho: ……………………………………………………………………………………. |
STT | Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Thực xuất | Thực nhập | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
| Người lập | Thủ kho xuất | Người vận chuyển | Thủ kho nhập | ||||
| (ký, ghi rõ họ tên) | (ký, ghi rõ họ tên) | (ký, ghi rõ họ tên) | (ký, ghi rõ họ tên) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| |
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) | ||||||||
| Ghi chú: |
|
|
|
|
| ||
| - Liên 1: Lưu |
|
|
|
|
| ||
| - Liên 2: Dùng để vận chuyển hàng |
|
|
|
|
| ||
| - Liên 3: Nội bộ |
|
|
|
|
| ||