Mục lục bài viết
>> Luật sư tư vấn pháp luật Thuế, gọi: 1900.6162
Trả lời:
Luật Minh Khuê giới thiệu mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất quý khách hàng có thể tải mẫu này file word hoặc file pdf ở phần cuối bài viết:
1. Đối tượng chịu lệ phí trước bạ nhà đất
Căn cứ theo quy định mới nhất tại khoản 1, điều 2, thông tư số 13/2022/TT-BTC về đối tượng chịu lệ phí trước bạ bao gồm:
+ Nhà, gồm: Nhà ở, nhà làm việc và nhà sử dụng cho mục đích khác.
+ Đất, gồm: Đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phân biệt đất đã xây dựng công trình hay chưa). Xem thêm: Cách tính lệ phí trước bạ nhà đất theo công thức mới nhất
2. Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ căn cứ vào văn bản nào
Hiện nay, mẫu tờ khai lệ phí trước bạ được sử dụng căn cứ theo mục X, phụ lục II ban hành kèm theo thông tư 80/2021/TT-BTC tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất là mẫu 01/LPTB. Với nội dung như sau:
3. Nội dung của mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh *
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
[04] Tên người nộp thuế: ...................................................
[05] Mã số thuế: ...................................................................
[06] Địa chỉ: ..........................................................................
[07] Quận/huyện: .......... . [08] Tỉnh/Thành phố: ............
[09] Điện thoại: ............. [10] Fax: .......... [11] Email: .....
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................
[13] Mã số thuế: ...................................................................
[14] Địa chỉ: ..........................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ...............
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ........................... ngày ....................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT: | ||||
1. Đất: | ||||
1.1 Địa chỉ thửa đất: | ||||
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): | ||||
1.3. Mục đích sử dụng đất: | ||||
1.4. Diện tích (m2): | ||||
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho): | ||||
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ: | ||||
Địa chỉ người giao QSDĐ: | ||||
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............ | ||||
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): | ||||
2. Nhà: | ||||
2.1. Cấp nhà: | Loại nhà: | |||
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): | ||||
2.3. Nguồn gốc nhà: | ||||
a) Tự xây dựng: | ||||
- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): | ||||
b) Mua, thừa kế, cho, tặng: | ||||
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm.............. | ||||
2.4. Giá trị nhà (đồng): | ||||
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng): | ||||
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do): | ||||
5. Giấy tờ có liên quan, gồm: | ||||
- | ||||
- | ||||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./ | ||||
|
Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại gọi ngay số: 1900.6162 để được giải đáp. Rất mong nhận được sự hợp tác! Trân trọng./.