Trọn bộ bài tập ôn luyện môn Toán lớp 4 mới nhất năm 2023 - 2024 - Đề 1

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 5 + 8 x 2 - 3

................................................................

b) (10 + 4) x 3 - 5

...................................................................

Bài 2: Tìm x trong các phép tính sau:

a) 6 + x = 12

.................................................................

b) 8 - x = 3

................................................................

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

a) 3 x 4 + 5 - 2

.............................................................

b) 10 - 6 + 2 x 3

.............................................................

Bài 4: Tìm x trong phương trình sau:

a) 3x - 4 = 8

..............................................................

b) 2x + 5 = 17

..............................................................

Bài 5: Tính diện tích các hình sau:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm.

................................................................

b) Hình vuông có cạnh 7 cm.

..................................................................

Bài 6: Tìm chu vi các hình sau:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 5 cm.

......................................................................

b) Hình vuông có cạnh 6 cm.

......................................................................

Bài 7: Tính nhẩm:

a) 8 x 7

......................................................................

b) 56 ÷ 8

.......................................................................

Bài 8: Tìm số hạng còn thiếu trong dãy số sau:

a) 4, 9, 14, ___, 24

.....................................................................

b) 15, 12, 9, ___, 3

......................................................................

Bài 9: Cho các số: 24, 56, 81, 35, 17, 42. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

..........................................................................

Bài 10: Tính giá trị số học của phép tính sau:

a) 3 x 4 + (8 - 2)

......................................................................

b) (6 + 2) x 5 - 10 ÷ 2

.......................................................................

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

a) 17 - (9 - 5) + 2

.......................................................................

b) 24 ÷ 4 + (9 - 3)

......................................................................

 

Đáp án: 

Bài 1:

a) 5 + 8 x 2 - 3 = 5 + 16 - 3 = 18

b) (10 + 4) x 3 - 5 = 14 x 3 - 5 = 42 - 5 = 37

Bài 2:

a) 6 + x = 12

=> x = 12 - 6 = 6

b) 8 - x = 3

=> x = 8 - 3 = 5

Bài 3:

a) 3 x 4 + 5 - 2 = 12 + 5 - 2 = 15

b) 10 - 6 + 2 x 3 = 10 - 6 + 6 = 10

Bài 4:

a) 3x - 4 = 8

=> 3x = 8 + 4 = 12

=> x = 12 ÷ 3 = 4

b) 2x + 5 = 17

=> 2x = 17 - 5 = 12

=> x = 12 ÷ 2 = 6

Bài 5:

a) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng = 6 cm x 4 cm = 24 cm²

b) Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh = 7 cm x 7 cm = 49 cm²

Bài 6:

a) Chu vi hình chữ nhật = 2 x (chiều dài + chiều rộng) = 2 x (9 cm + 5 cm) = 28 cm

b) Chu vi hình vuông = 4 x cạnh = 4 x 6 cm = 24 cm

Bài 7:

a) 8 x 7 = 56

b) 56 ÷ 8 = 7

Bài 8:

a) 4, 9, 14, ___, 24

Các số cách nhau 5 đơn vị, nên số tiếp theo là 19.

b) 15, 12, 9, ___, 3

Các số cách nhau 3 đơn vị, nên số tiếp theo là 6

Bài 9: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:

17, 24, 35, 42, 56, 81

Bài 10:

a) 3 x 4 + (8 - 2) = 12 + 6 = 18

b) (6 + 2) x 5 - 10 ÷ 2 = 8 x 5 - 5 = 40 - 5 = 35

Bài 11:

a) 17 - (9 - 5) + 2 = 17 - 4 + 2 = 15

b) 24 ÷ 4 + (9 - 3) = 6 + 6 = 12

 

Trọn bộ bài tập ôn luyện môn Toán lớp 4 mới nhất năm 2023 - 2024 - Đề 2

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 9 x 3 + 7 - 5

..........................................................

b) (15 - 4) x 2 + 6

..............................................................

Bài 2: Tìm x trong các phép tính sau:

a) 4 + x = 9

..............................................................

b) 12 - x = 6

...............................................................

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

a) 7 x 3 - 4 + 2

.................................................................

b) 18 - 6 + 4 x 2

.................................................................

Bài 4: Tìm x trong phương trình sau:

a) 2x + 3 = 11

................................................................

b) 5x - 4 = 21

..................................................................

Bài 5: Tính diện tích các hình sau:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 5 cm.

..................................................................

b) Hình vuông có cạnh 9 cm.

...................................................................

Bài 6: Tìm chu vi các hình sau:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 cm và chiều rộng 3 cm.

....................................................................

b) Hình vuông có cạnh 5 cm.

.......................................................................

Bài 7: Tính nhẩm:

a) 9 x 6

........................................................................

b) 48 ÷ 8

........................................................................

Bài 8: Tìm số hạng còn thiếu trong dãy số sau:

a) 7, 12, 17, ___, 27

b) 20, 16, 12, ___, 4

Bài 9: Cho các số: 32, 45, 18, 50, 27, 36. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

Bài 10: Tính giá trị biểu thức:

a) 6 x 3 + (10 - 2)

................................................................................

b) (8 + 4) x 7 - 15 ÷ 3

........................................................................

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

a) 25 - (13 - 7) + 3

........................................................................

b) 36 ÷ 6 + (15 - 5)

..........................................................................

 

Đáp án:

Bài 1:

a) 9 x 3 + 7 - 5 = 27 + 7 - 5 = 29

b) (15 - 4) x 2 + 6 = 11 x 2 + 6 = 22 + 6 = 28

Bài 2:

a) 4 + x = 9

=> x = 9 - 4 = 5

b) 12 - x = 6

=> x = 12 - 6 = 6

Bài 3:

a) 7 x 3 - 4 + 2 = 21 - 4 + 2 = 19

b) 18 - 6 + 4 x 2 = 18 - 6 + 8 = 20

Bài 4:

a) 2x + 3 = 11

=> 2x = 11 - 3 = 8

=> x = 8 ÷ 2 = 4

b) 5x - 4 = 21

=> 5x = 21 + 4 = 25

=> x = 25 ÷ 5 = 5

Bài 5:

a) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng = 8 cm x 5 cm = 40 cm²

b) Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh = 9 cm x 9 cm = 81 cm²

Bài 6:

a) Chu vi hình chữ nhật = 2 x (chiều dài + chiều rộng) = 2 x (10 cm + 3 cm) = 26 cm

b) Chu vi hình vuông = 4 x cạnh = 4 x 5 cm = 20 cm

Bài 7:

a) 9 x 6 = 54

b) 48 ÷ 8 = 6

Bài 8:

a) 7, 12, 17, ___, 27

Các số cách nhau 5 đơn vị, nên số tiếp theo là 22.

b) 20, 16, 12, ___, 4

Các số cách nhau 4 đơn vị, nên số tiếp theo là 8.

Bài 9:

Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:

18, 27, 32, 36, 45, 50

Bài 10:

a) 6 x 3 + (10 - 2) = 18 + 8 = 26

b) (8 + 4) x 7 - 15 ÷ 3 = 12 x 7 - 5 = 84 - 5 = 79

Bài 11:

a) 25 - (13 - 7) + 3 = 25 - 6 + 3 = 22

b) 36 ÷ 6 + (15 - 5) = 6 + 10 = 16

 

Trọn bộ bài tậo ôn luyện môn Toán lớp 4 mới nhất năm 2023 - 2024 - Đề 3 

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 6 x 4 + 5 - 3

...............................................................

b) (12 - 7) x 3 + 2

.................................................................

Bài 2: Tìm x trong các phép tính sau:

a) 8 + x = 13

....................................................................

b) 18 - x = 10\

...................................................................

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

a) 9 x 2 - 3 + 4

.....................................................................

b) 15 - 6 + 3 x 2

...................................................................

Bài 4: Tìm x trong phương trình sau:

a) 3x + 5 = 17

......................................................................

b) 4x - 3 = 9

......................................................................

Bài 5: Tính diện tích các hình sau:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm và chiều rộng 3 cm.

.........................................................................

b) Hình vuông có cạnh 6 cm.

.........................................................................

Bài 6: Tìm chu vi các hình sau:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 4 cm.

..........................................................................

b) Hình vuông có cạnh 8 cm.

.............................................................................

Bài 7: Tính nhẩm:

a) 7 x 9

.........................................................................

b) 63 ÷ 9

.......................................................................

Bài 8: Tìm số hạng còn thiếu trong dãy số sau:

a) 6, 12, 18, ___, 30

b) 9, 15, 21, ___, 33

Bài 9: Cho các số: 24, 18, 35, 42, 29, 10. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

....................................................................

Bài 10: Tính giá trị biểu thức:

a) 5 x 3 + (8 - 2)

...................................................................

b) (10 + 6) x 4 - 15 ÷ 3

...................................................................

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

a) 18 - (7 - 4) + 2

.....................................................................

b) 36 ÷ 6 + (12 - 4)

.......................................................................

 

Đáp án 

Bài 1:

a) 6 x 4 + 5 - 3 = 24 + 5 - 3 = 26

b) (12 - 7) x 3 + 2 = 5 x 3 + 2 = 15 + 2 = 17

Bài 2:

a) 8 + x = 13

=> x = 13 - 8 = 5

b) 18 - x = 10

=> x = 18 - 10 = 8

Bài 3:

a) 9 x 2 - 3 + 4 = 18 - 3 + 4 = 19

b) 15 - 6 + 3 x 2 = 15 - 6 + 6 = 15

Bài 4:

a) 3x + 5 = 17

=> 3x = 17 - 5 = 12

=> x = 12 ÷ 3 = 4

b) 4x - 3 = 9

=> 4x = 9 + 3 = 12

=> x = 12 ÷ 4 = 3

Bài 5:

a) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng = 7 cm x 3 cm = 21 cm²

b) Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh = 6 cm x 6 cm = 36 cm²

Bài 6:

a) Chu vi hình chữ nhật = 2 x (chiều dài + chiều rộng) = 2 x (9 cm + 4 cm) = 26 cm

b) Chu vi hình vuông = 4 x cạnh = 4 x 8 cm = 32 cm

Bài 7:

a) 7 x 9 = 63

b) 63 ÷ 9 = 7

Bài 8:

a) 6, 12, 18, ___, 30

Các số cách nhau 6 đơn vị, nên số tiếp theo là 24.

b) 9, 15, 21, ___, 33

Các số cách nhau 6 đơn vị, nên số tiếp theo là 27.

Bài 9:

Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:

10, 18, 24, 29, 35, 42

Bài 10:

a) 5 x 3 + (8 - 2) = 15 + 6 = 21

b) (10 + 6) x 4 - 15 ÷ 3 = 16 x 4 - 5 = 64 - 5 = 59

Bài 11:

a) 18 - (7 - 4) + 2 = 18 - 3 + 2 = 17

b) 36 ÷ 6 + (12 - 4) = 6 + 8 = 14