Nhập từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
Luật đầu tư sửa đổi, bổ sung năm 2016
- Tóm tắt
- Nội dung
- Tiếng Anh (English)
- Lược đồ
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Tải về
Thuộc tính Luật 03/2016/QH14
Số hiệu: | 03/2016/QH14 | Loại văn bản: | Luật |
Cơ quan ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày công báo: | 29/12/2016 | Số công báo: | Từ số 1277 đến số 1278 |
Ngày ban hành: | 22/11/2016 | Ngày có hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng hiệu lực: | Hết hiệu lực toàn bộ | Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2021 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Tóm tắt văn bản
Luật sửa đổi bổ sung Phụ lục 4 Danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện năm 2016 đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2016.
Tải Luật 03/2016/QH14
QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Luật số: 03/2016/QH14 |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2016 |
LUẬT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 VÀ PHỤ LỤC 4 VỀ DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN CỦA LUẬT ĐẦU TƯ
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.
Điều 1
Sửa đổi, bổ sung Luật đầu tư:
1. Bổ sung điểm g vào khoản 1 Điều 6 như sau:
“g) Kinh doanh pháo nổ.”;
2. Thay thế Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện bằng Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật này.
Điều 2
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017, trừ quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Quy định về các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện sau đây có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017:
a) Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị;
b) Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô.
Chính phủ quy định việc áp dụng chuyển tiếp đối với tổ chức, cá nhân đang đầu tư kinh doanh trong các ngành, nghề quy định tại khoản này.
3. Bãi bỏ một số điều, khoản của các luật sau đây:
a) Khoản 1 Điều 19 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13;
b) Điều 151 của Luật xây dựng số 50/2014/QH13.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2016.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư)
STT |
NGÀNH, NGHỀ |
1. |
Sản xuất con dấu |
2. |
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3. |
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4. |
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5. |
Kinh doanh súng bắn sơn |
6. |
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7. |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8. |
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9. |
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10. |
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
11. |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
12. |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
13. |
Hành nghề luật sư |
14. |
Hành nghề công chứng |
15. |
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
16. |
Hành nghề đấu giá tài sản |
17. |
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
18. |
Hành nghề thừa phát lại |
19. |
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
20. |
Kinh doanh dịch vụ kế toán |
21. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
22. |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
23. |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
24. |
Kinh doanh hàng miễn thuế |
25. |
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
26. |
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
27. |
Kinh doanh chứng khoán |
28. |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
29. |
Kinh doanh bảo hiểm |
30. |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
31. |
Môi giới bảo hiểm |
32. |
Đại lý bảo hiểm |
33. |
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
34. |
Kinh doanh xổ số |
35. |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
36. |
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
37. |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
38. |
Kinh doanh casino |
39. |
Kinh doanh đặt cược |
40. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
41. |
Kinh doanh xăng dầu |
42. |
Kinh doanh khí |
43. |
Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) |
44. |
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
45. |
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
46. |
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
47. |
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
48. |
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
49. |
Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
50. |
Kinh doanh rượu |
51. |
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
52. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
53. |
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
54. |
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
55. |
Xuất khẩu gạo |
56. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
57. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
58. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
59. |
Nhượng quyền thương mại |
60. |
Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc |
61. |
Kinh doanh khoáng sản |
62. |
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
63. |
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
64. |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
65. |
Hoạt động thương mại điện tử |
66. |
Hoạt động dầu khí |
67. |
Kiểm toán năng lượng |
68. |
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
69. |
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
70. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
71. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
72. |
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
73. |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
74. |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
75. |
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
76. |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
77. |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
78. |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
79. |
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
80. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
81. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
82. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
83. |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
84. |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
85. |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
86. |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
87. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
88. |
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
89. |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
90. |
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
91. |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
92. |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
93. |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
94. |
Kinh doanh khai thác cảng biển |
95. |
Kinh doanh vận tải hàng không |
96. |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
97. |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
98. |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
99. |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
100. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
101. |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
102. |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
103. |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
104. |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
105. |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
106. |
Kinh doanh vận tải đường ống |
107. |
Kinh doanh bất động sản |
108. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
109. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
110. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
111. |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
112. |
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
113. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
114. |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
115. |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
116. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
117. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
118. |
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
119. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
120. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
121. |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
122. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
123. |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
124. |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
125. |
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
126. |
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
127. |
Hoạt động của nhà xuất bản |
128. |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
129. |
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
130. |
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
131. |
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
132. |
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
133. |
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
134. |
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
135. |
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
136. |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" |
137. |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
138. |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
139. |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
140. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
141. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
142. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
143. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
144. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
145. |
Hoạt động của trường chuyên biệt |
146. |
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
147. |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
148. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
149. |
Khai thác thủy sản |
150. |
Kinh doanh thủy sản |
151. |
Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi |
152. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
153. |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
154. |
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
155. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
156. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
157. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
158. |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
159. |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
160. |
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
161. |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
162. |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
163. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
164. |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
165. |
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
166. |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
167. |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
168. |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
169. |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
170. |
Kinh doanh chăn nuôi tập trung |
171. |
Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
172. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
173. |
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
174. |
Kinh doanh phân bón |
175. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
176. |
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
177. |
Kinh doanh giống thủy sản |
178. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
179. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
180. |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
181. |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
182. |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
183. |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
184. |
Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
185. |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
186. |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
187. |
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
188. |
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
189. |
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
190. |
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
191. |
Kinh doanh dược |
192. |
Sản xuất mỹ phẩm |
193. |
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
194. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
195. |
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
196. |
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
197. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
198. |
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
199. |
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
200. |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
201. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
202. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
203. |
Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy |
204. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
205. |
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
206. |
Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim |
207. |
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
208. |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
209. |
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
210. |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
211. |
Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
212. |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
213. |
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
214. |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
215. |
Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng |
216. |
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
217. |
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
218. |
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
219. |
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
220. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
221. |
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
222. |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
223. |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
224. |
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
225. |
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
226. |
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
227. |
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
228. |
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
229. |
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
230. |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
231. |
Khai thác khoáng sản |
232. |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
233. |
Nhập khẩu phế liệu |
234. |
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
235. |
Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
236. |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
237. |
Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
238. |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
239. |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
240. |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
241. |
Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
242. |
Kinh doanh vàng |
243. |
Hoạt động in, đúc tiền |
THE NATIONAL ASSEMBLY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2016/QH14 |
Hanoi, November 22, 2016 |
LAW
ON AMENDMENT AND SUPPLEMENT TO ARTICLE 6 AND ANNEX 4 ON THE LIST OF CONDITIONAL BUSINESS LINES STIPULATED IN THE LAW ON INVESTMENT
Pursuant to the Constitute of the Socialist Republic of Vietnam;
The National Assembly hereby issues the Law on amendment and supplement to article 6 and annex 4 on the list of conditional business lines stipulated in the law on Investment No. 67/2014/QH13
Article 1
The Law on Investment shall be amended and supplemented as follows:
1. Point g shall be added to clause 1 of Article 6 as follows:
“g) Trading in firecrackers.”;
2. The Annex 4 on the List of conditional business lines is replaced with the Annex 4 attached hereto.
Article 2
1. This Law enters into force from January 01, 2017, except for clause 2 of this Article.
2. The following conditional business lines take effect from July 01, 2017:
a) Sale of equipment and camouflage software used for sound and video recording and positioning;
b) Manufacture, assembly and import of automobiles.
The Government shall stipulate transitional provisions applicable to entities operating in lines of business specified in this clause.
3. The following articles and clauses shall be abrogated:
a) Clause 1 Article 19 of the Law No.43/2013/QH13 on Bidding;
b) Article 151 of the Law No.50/2014/QH13. On Construction;
This Law is ratified by the 14th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at the second meeting session dated November 22, 2016.
|
CHAIRWOMAN |
ANNEX 4
LIST OF CONDITIONAL BUSINESS LINES
(Issued together with the Law No.03/2016/QH14 on amendment and supplement to Article 6 and Annex 4 of the List of conditional business lines of the Law on Investment)
No. |
LINES OF BUSINESS |
1. |
Manufacture of seals |
2. |
Sale ( and repair) of combat gear |
3. |
Sale of fireworks other than firecrackers |
4. |
Sale of camouflaged software and equipment used for audio and video recording and positioning; |
5. |
Paintball gun business |
6. |
Sale of military equipment and military goods for the use of the armed forces, military weapons, specialized military equipment and vehicles for the use of the army and police; special military components, accessories, materials and equipment and military engineering |
7. |
Pawning services |
8. |
Massage services |
9. |
Sale emergency signaling devices |
10. |
Debt collection services |
11. |
Security services |
12. |
Fire safety services |
13. |
Lawyer’s practice |
14. |
Notary’s practice |
15. |
Judicial assessment in the fields of finance, banking, construction, antiques, relics, copyrights |
16. |
Auctioneering services |
17. |
Commercial arbitration services |
18. |
Bailiff’s practice |
19. |
Liquidation and safeguarding of assets of enterprises and cooperatives in the pending time of bankruptcy |
20. |
Accounting services |
21. |
Auditing services |
22. |
Tax agent services |
23. |
Customs brokerage services |
24. |
Sale of duty-free goods |
25. |
Bonded warehouse and container freight station business |
26. |
Premises for conducting customs procedures, customs gathering, inspection and supervision for rent. |
27. |
Securities trading |
28. |
Securities registration, depository, offsetting, and liquidation services by Vietnam Securities Depository/organizations trading in listed securities and other securities. |
29. |
Insurance business |
30. |
Reinsurance business |
31. |
Insurance brokerage |
32. |
Insurance agents |
33. |
Property assessment service |
34. |
Lottery business |
35. |
Casino video games for foreigners |
36. |
Debt trade services |
37. |
Ratings services |
38. |
Casino business |
39. |
Betting business |
40. |
Voluntary pension fund management services |
41. |
Oil and gas business |
42. |
Gas trading |
43. |
Manufacture and repair of liquefied petroleum gas ( LPG) bottles |
44. |
Commercial assessment services |
45. |
Sale and destruction of industrial explosives |
46. |
Sale of explosive precursors |
47. |
Industrial explosives and explosive precursors –based business |
48. |
Blasting services |
49. |
Sale of chemicals other than prohibited chemicals stipulated in the International Convention on prohibition of development, production, stockpiling and use of chemical weapons on their destruction |
50. |
Alcohol business |
51. |
Sale of tobacco, cigarette, machinery and equipment for tobacco industries |
52. |
Sale of foods under the administration of the Ministry of Industry and Trade |
53. |
Commodity exchange operation |
54. |
Electricity generation, transmission, distribution, wholesale, retail, import, export and consultancy |
55. |
Rice export |
56. |
Temporary import and re-export of goods subjected to special excise duty |
57. |
Temporary import and export frozen foods |
58. |
Temporary import and re-export of goods on the List of used goods |
59. |
Franchising |
60. |
Logistics services |
61. |
Sale of minerals |
62. |
Sale of industrial precursors |
63. |
Commodity trading and business activities directly related to commodity trading by foreign investors and foreign-invested business entities |
64. |
Multi-level marketing business |
65. |
E-commerce business |
66. |
Petroleum business |
67. |
Energy audit |
68. |
Vocational training |
69. |
Assessment of the quality of vocational education |
70. |
Occupational skill assessment services |
71. |
Occupational safety inspection services |
72. |
Occupational safety and health training |
73. |
employment agencies |
74. |
Overseas employment services |
75. |
Voluntary drug detoxification services |
76. |
Outsourcing |
77. |
Road transport services |
78. |
Automobile maintenance |
79. |
Manufacture, assembly and import of automobiles |
80. |
Motor vehicles inspection services |
81. |
Driver training services |
82. |
Traffic safety inspector training services |
83. |
Driving test services |
84. |
Traffic safety inspection services |
85. |
Waterway transport services |
86. |
Building, repair and renovation of watercraft |
87. |
Inland watercraft crewmen and operator training services |
88. |
Training, recruitment and supply of marine crews |
89. |
Maritime safety services |
90. |
Shipping services and shipping agencies |
91. |
Towage services |
92. |
Import and demolition of used ships |
93. |
Building, renovation and repair of ships |
94. |
Seaport operation business |
95. |
Air transport business |
96. |
Design, manufacture, maintenance and testing of aircrafts, their engines, propellers, avionics and equipment thereof in Vietnam |
97. |
Airport operation business |
98. |
Aviation service at airports |
99. |
Air navigation services |
100. |
Flight crew training services |
101. |
Rail transport business |
102. |
Rail infrastructure business |
103. |
Urban railway business |
104. |
Multimodal transport |
105. |
Transport of dangerous goods |
106. |
Pipeline transport business |
107. |
Real estate business |
108. |
Provision of training in real estate brokerage and property exchange operation |
109. |
Provision of training in apartment building operation. |
110. |
Construction management consulting services |
111. |
Construction surveying services |
112. |
(Construction) design and assessment services |
113. |
Construction supervision services |
114. |
Construction services |
115. |
Construction activities by foreign contractors |
116. |
Construction cost management services |
117. |
Construction quality assessment services |
118. |
Construction experiment services |
119. |
Apartment building operation services |
120. |
Cremation facility operation services |
121. |
Construction planning services |
122. |
Urban planning consulting services provided by foreign entities |
123. |
Sale of white asbestos of Serpentine group |
124. |
Postal services |
125. |
Telecommunications services |
126. |
Certification of digital signatures |
127. |
Publishing |
128. |
Printing services, except for printing of package |
129. |
Publication services |
130. |
Social networking services |
131. |
Online game business |
132. |
Paid radio and television services |
133. |
News website development services |
134. |
Processing, recycling, repair and renovation of used IT products of foreign owners which are on the List of used IT products banned from import |
135. |
Provision of information via telecommunications and internets |
136. |
".vn" domain name registration and maintenance services |
137. |
Cybersecurity products and services |
138. |
Civil cryptography services and products |
139. |
Sale of potable jamming devices |
140. |
Preschool education business |
141. |
Secondary school education business |
142. |
Higher education business |
143. |
Operation of foreign-invested education institutions, representative offices of foreign education institutions in Vietnam and branches of foreign-invested education institutions |
144. |
Continuing education business |
145. |
Operation of special schools |
146. |
Association in education with foreign countries |
147. |
Education quality assessment |
148. |
Overseas study consulting services |
149. |
Fishing |
150. |
Sale of aquatic products |
151. |
Sale of aquatic feed and animal feeds |
152. |
Animal feed and aquatic feed testing services |
153. |
Sale of biological preparations, microorganism, chemicals and environmental remediation agents used for aquaculture |
154. |
Building and renovation of fishing vessels |
155. |
Breeding, raising, artificial propagation of wild animals and plants according to CITES Appendix |
156. |
Breeding, raising, artificial propagation of wild, endangered and rare animals and plants according to CITES Appendix |
157. |
Breeding and raising of normal wild animals |
158. |
Export, import, re-export, transit and introduction of marine specimens stipulated in CITES Appendix |
159. |
Export, import and re-export of specimens bred, raised and artificially propagated according to CITES Appendix |
160. |
Sale of forest animals and plants restricted from use for commercial purposes |
161. |
Sale of plant protection products |
162. |
Processing of items subjected to undergo plant quarantine |
163. |
Pesticide testing services |
164. |
Plant protection services |
165. |
Sale of veterinary medicines, vaccines, biological preparations, microorganisms and chemicals used in veterinary medicine |
166. |
Veterinary technical services |
167. |
Animal testing and surgery |
168. |
Provision of vaccination, diagnosis, prescription, treatment and healthcare services for animals |
169. |
Veterinary medicine testing and assay ( including veterinary medicines, aquatic veterinary medicines, biological preparations, microorganisms and chemicals used for veterinary medicines, aquatic veterinary medicines) |
170. |
Concentrated husbandry |
171. |
Slaughtering |
172. |
Sale of foods under the administration of the Ministry of Agriculture and Rural Development |
173. |
Animals and animal product quarantine services |
174. |
Sale of fertilizers |
175. |
Fertilizer testing services |
176. |
Sale of plant varieties and animal breeds |
177. |
Sale of aquatic breeds |
178. |
Testing of plant varieties and animal breeds |
179. |
Aquatic breed testing services |
180. |
Testing and assay of biological preparations, microorganism, chemicals and environmental remediation agents used for aquaculture |
181. |
Sale of genetically modified products |
182. |
Medical treatment and examination |
183. |
HIV testing services |
184. |
Tissue banking services |
185. |
Reproduction assistance, sperm and embryo cryopreservation |
186. |
Testing of microorganisms causing infectious diseases |
187. |
Vaccination |
188. |
Opioid substitution therapy |
189. |
Plastic surgery |
190. |
Surrogacy service |
191. |
Pharmaceutical business |
192. |
Cosmetics production |
193. |
Sale of chemicals, pesticides, germicides for the use in medical appliances |
194. |
Sale of foods under the administration of the Ministry of Health |
195. |
Sale of medical equipment |
196. |
Medical equipment classification services |
197. |
Medical equipment testing services |
198. |
Appraisal of intellectual property (including appraisal of the copyrights and others relevant, appraisal of industrial properties and plant breeder’s rights) |
199. |
Radiological services |
200. |
Assistance in application of atomic energy |
201. |
Assessment of conformity |
202. |
Testing, calibration and inspection of measuring instruments and measurement standards |
203. |
Manufacture of biker helmets |
204. |
Technology assessment and evaluation services |
205. |
Intellectual property presentation services |
206. |
Film production and distribution |
207. |
Antique appraisal services |
208. |
Development of project planning, construction, project supervision, maintenance, renovation and restoration of relics |
209. |
Karaoke and nightclub business |
210. |
Travel services |
211. |
Sport business and professional sport clubs |
212. |
Business involving art and fashion shows, model contests and beauty pageants |
213. |
Sale of art performance video and audio recording |
214. |
Accommodation services |
215. |
Advertising |
216. |
Trading in national relics, antiques and treasures |
217. |
Export of relics and antiques other than those under the ownerships of the Government, political organizations and political-social organizations; import of cultural products under the administration of the Ministry of Culture, Sports and Tourism |
218. |
Museum services |
219. |
Video game business (other than casino video games for foreigners and online casino video games ) |
220. |
Land assessment and survey consulting services |
221. |
Land use planning services |
222. |
Information technology infrastructure and land information software system development services |
223. |
Land database development services |
224. |
Land pricing services |
225. |
Geodesic and cartographic services |
226. |
Meteorological and hydrological forecasting services |
227. |
Groundwater drilling and exploration services |
228. |
Extraction and use of water resources, discharge of wastewater into water sources |
229. |
Basic survey and consulting services for preparation of water resource planning, schemes and reports |
230. |
Mineral exploration |
231. |
Mineral extraction |
232. |
Transport and treatment of hazardous wastes |
233. |
Import of scraps |
234. |
Environmental monitoring services |
235. |
Sale of biological preparations from waste treatment |
236. |
Commercial bank business operations |
237. |
Non-credit institution business operations |
238. |
Business operations of cooperatives, people's credit funds and microfinance institutions |
239. |
Payment intermediary services |
240. |
Credit information services |
241. |
Foreign exchange activities by non-credit institutions |
242. |
Gold trading |
243. |
Money printing and minting |
Lược đồ
Lược đồ văn bản giúp bạn xác định vị trí của văn bản hiện tại trong mối quan hệ với các văn bản liên quan, bao gồm các văn bản ban hành trước và sau, từ đó nắm bắt nhanh các quy định hiện hành và các quy định đã được ban hành trước và sau.
Luật đầu tư sửa đổi, bổ sung năm 2016
Cơ quan ban hành: Quốc hội
Số hiệu: 03/2016/QH14
Loại văn bản: Luật
Ngày ban hành: 22/11/2016
Lĩnh vực: Doanh nghiệp
Ngày đăng công báo: 29/12/2016
Số công báo: Từ số 1277 đến số 1278
Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
Hiệu lực
Cung cấp thông tin về văn bản gồm ngày ban hành, ngày có hiệu lực, ngày hết hiệu lực, trạng thái hiệu lực của văn bản, cùng các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi văn bản này.
Văn bản liên quan
Tổng hợp toàn bộ các văn bản có liên quan đến Văn bản đang xem, phân loại để dễ theo dõi danh mục văn bản theo từng kiểu liên quan đến Văn bản đang xem.