PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 0203 | |||
2 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác | 0304 | |||
3 | Cà phê đã trích caffeine | 0901 | 12 | Độ ẩm từ 10,4 - 12,5% | |
4 | Tinh bột | 1108 | Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400 | ||
5 | Dầu cá tinh luyện | 1504 | 20 | ||
6 | Dầu đậu tương thô | 1507 | 10 | 00 | |
7 | Dầu đậu tương đã tinh chế | 1507 | 90 | 90 | |
8 | Dầu lạc thô | 1508 | 10 | 00 | |
9 | Dầu lạc đã tinh chế | 1508 | 90 | 90 | |
10 | Dầu cọ | 1511 | 90 | Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011 | |
11 | Dầu hạt hướng dương đã tinh chế | 1512 | 19 | 90 | |
12 | Dầu dừa | 1513 | Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920 | ||
13 | Dầu hạt cải | 1514 | Gồm các mã HS: 15141920, 15149991 | ||
14 | Dầu cám gạo thô | 1515 | 90 | 91 | |
15 | Dầu cám gạo trung hòa | 1515 | 90 | 99 | |
16 | Dầu hạt vừng | 1515 | Gồm các mã HS: 15155090, 15155010 | ||
17 | Đường mía, đường củ cải, đường sucroza | 1701 | Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn | ||
18 | Glucoza | 1702 | 30 | 10 | |
19 | Bột hương tôm | 2103 | 90 | 40 | |
20 | Dấm | 2209 | 00 | 00 | |
21 | Thức ăn gia súc | 2301 | 20 | Bột cá | |
22 | Collagen | 2301 | Trích ly từ da cá da trơn | ||
23 | Thức ăn chăn nuôi | 2309 | 90 | ||
24 | Cọng thuốc lá | 2401 | 30 | 10 | Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
25 | Muối ăn (natri clorua) | 2501 | 00 | 10 | |
26 | Muối iod | 2501 | 00 | 90 | |
27 | Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) | 2501 | |||
28 | Tinh quặng pyrit | 2502 | 00 | 00 | FeS2 (≥33% S) |
29 | Bột than chì | 2504 | 10 | 00 | |
30 | Cát tiêu chuẩn | 2505 | 10 | 00 | Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng |
31 | Thạch anh | 2506 | 10 | 00 | Dạng bột màu trắng |
32 | Chất cách âm, nhiệt từ Bazan | 2508 | 40 | 90 | Dạng tấm |
33 | Quặng apatít các loại | 2510 | 10 | 10 | Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24% |
34 | Diatomite | 2512 | 00 | 00 | Dạng bột |
35 | Bột đá cẩm thạch | 2517 | 41 | 00 | |
36 | Dolomite | 2518 | |||
37 | Quặng serpentin | 2519 | 10 | 00 | MgO.SiO2.2H2O |
38 | Vôi | 2522 | |||
39 | Clinker để sản xuất xi măng | 2523 | 10 | ||
40 | Mica | 2525 | 20 | 00 | Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
41 | Felspat | 2529 | 10 | 00 | Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
42 | Quặng, tinh quặng fluorite | 2529 | CaF2 > 75% | ||
43 | Quặng sắt chưa nung kết | 2601 | 11 | 00 | |
44 | Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết | 2601 | 12 | 00 | Quặng vê viên |
45 | Quặng mangan | 2602 | 00 | 00 | |
46 | Tinh quặng đồng | 2603 | 00 | 00 | 18-20% Cu |
47 | Tinh quặng chì sunfua | 2607 | 00 | 00 | 55% Pb |
48 | Quặng kẽm | 2608 | 00 | 00 | |
49 | Tinh quặng crômit | 2610 | 00 | 00 | 46% Cr2O3 |
50 | Tinh quặng vonframit | 2611 | 00 | 00 | 65% WO3 |
51 | Tinh quặng ilmenite | 2614 | 00 | 10 | TiO2: 52-54% |
52 | Tinh quặng rutile | 2614 | 00 | 10 | TiO2: 90% |
53 | Tinh quặng zircon | 2615 | 10 | 00 | ZrO2: 62-65% |
54 | Than mỡ | 2701 | 12 | 10 | |
55 | Than cốc luyện kim | 2704 | 00 | 10 | |
56 | Dầu thô | 2709 | 00 | 10 | |
57 | Condensate | 2709 | 00 | 20 | |
58 | Dầu công nghiệp | 2710 | 12 | ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) | |
59 | Xăng Jet A1 | 2710 | 12 | ||
60 | Xăng Mogas 92 | 2710 | 12 | ||
61 | Mỡ bôi trơn | 2710 | 19 | 44 | Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
62 | Dầu thủy lực | 2710 | 19 | 50 | VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
63 | Dầu DO | 2710 | 19 | 71 | |
64 | Dầu FO | 2710 | 19 | 79 | |
65 | Propylen | 2711 | 14 | ||
66 | Khí thiên nhiên | 2711 | 21 | ||
67 | Khí khô | 2711 | 29 | 00 | |
68 | CIo lỏng | 2801 | 10 | 00 | Cl2 ≥ 99.5% |
69 | Muội cacbon | 2803 | 00 | 40 | Hàm lượng C ≥ 98% |
70 | Hydrogen | 2804 | 10 | 00 | Độ tinh khiết >99.999% |
71 | Nitrogen | 2804 | 30 | 00 | Độ tinh khiết >99.999% |
72 | Nitơ nạp chai | 2804 | 30 | 00 | Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95% |
73 | Oxygen | 2804 | 40 | 00 | Độ tinh khiết >99.6% |
74 | Ôxy đóng chai | 2804 | 40 | 00 | Dạng khí, lỏng O2 > 99,6% |
75 | Phospho vàng | 2804 | 70 | 00 | |
76 | Phốt pho vàng | 2804 | 70 | 00 | P4=99,9%; tạp chất 0,1% |
77 | Neodym - Praseodym (Pr-Nd) | 2805 | 30 | 00 | |
78 | Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe) | 2805 | 30 | 00 | |
79 | Axit sulphuric | 2808 | 00 | 00 | H2SO4 98% |
80 | Axit phosphoric | 2809 | 39 | 10 | H3PO4 từ 25% đến 52% |
81 | Carbon dioxit (lỏng, rắn) | 2811 | 21 | 00 | Độ thuần > 99,6% |
82 | Amoniac (NH3) | 2814 | |||
83 | Xút NaOH | 2815 | 11 | 00 | |
84 | Sodium hydroxide | 2815 | 12 | 00 | |
85 | Bột ôxyt kẽm | 2817 | 00 | 10 | 60% Zn, 80-90% Zn0 |
86 | Hydroxit nhôm | 2818 | 30 | 00 | AI(OH)3 (≥ 63% Al2O3) |
87 | Dioxit mangan | 2820 | 10 | 00 | MnO2 ≥ 68% |
88 | Canxi Clorua (CaCI2) | 2827 | 20 | 10 | Dạng bột màu trắng |
89 | Natriclorua | 2827 | 39 | 90 | |
90 | Phèn nhôm kép Kali | 2833 | 30 | 00 | |
91 | Nhôm sunphat | 2833 | 22 | 10 | AI2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3) |
92 | Dicalcium phosphate (DCP) | 2835 | 25 | 00 | Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003% |
93 | Lân trắng | 2835 | 25 | 00 | P2O5>=20% |
94 | Canxi Carbonat (CaCO3) | 2836 | 50 | 00 | Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
95 | Dinatricabonat | 2836 | 20 | 00 | |
96 | Magie cacbonat | 2836 | 99 | 00 | |
97 | Sodium silicates | 2839 | 19 | 10 | Là một dạng thủy tinh đơn giản, được tạo thành từ 02 cấu tử: SiO2 và Na2O3, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa |
98 | Silicat Flour | 2839 | 90 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
99 | Natri silicat | 2839 | 19 | 10 | NaSiO3 Mođun 2,2-3,4 |
100 | ZeoIite 4A | 2842 | 10 | 00 | Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate) |
101 | Ôxy già | 2847 | Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02% | ||
102 | Chất hoạt động bề mặt | 2902 | 90 | 90 | dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS) |
103 | Bột ngọt | 2922 | 42 | 20 | |
104 | Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh | 2941 | 10 | amoxilin, ampicilin | |
105 | Hoạt chất artemisin | 2942 | 00 | 00 | |
106 | Màng sinh học Vinachitin | 3001 | 90 | 00 | |
107 | Xương xốp carbon | 3001 | 90 | 00 | |
108 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | 3005 | Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090 | ||
109 | Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ | 3006 | 10 | 90 | |
110 | Phân bón có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật | 3101 | Phân vi sinh | ||
111 | Nitrat amon | 3102 | 30 | 00 | |
112 | Lân nung chảy | 3103 | 90 | 10 | P2O5 hữu hiệu >=15% |
113 | Phân bón hóa học có chứa N, P, K | 3105 | 20 | 00 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là ni tơ, phospho, kali |
114 | Phân bón phức hợp MAP | 3105 | 04 | 00 | Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%) |
115 | Supe lân | 3105 | 10 | 10 | P2O5>=16% |
116 | Phân hỗn hợp NPK | 3105 | 20 | 00 | N=5%; P=10%; K=3% |
117 | Diamonium phosphate | 3105 | 30 | 00 | |
118 | DAP | 3105 | 30 | 00 | Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<> |
119 | Hỗn hợp bột màu | 3206 | 49 | 90 | |
120 | Men frit (phối liệu men kính) | 3207 | 20 | 10 | Phối liệu men kính có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3 ... dạng mảnh |
121 | Nhựa PU dùng cho mực in lụa | 3208 | 90 | 90 | Dùng cho in da giày |
122 | Dung môi kèm theo sơn | 3209 | 90 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
123 | Chất phủ hắc ín polyurethane | 3210 | 00 | 50 | |
124 | Màu các loại | 3212 | 90 | ||
125 | Mực in Flexo | 3215 | 11 | 90 | In trên bao bì carton |
126 | Mực in Gravure | 3215 | 11 | 90 | ln trên màng PP, PE, OPP |
127 | Mực in | 3215 | Loại thông dụng | ||
128 | Dầu hương tôm | 3302 | 10 | 10 | |
129 | Nước tẩy vết bẩn | 3402 | 20 | 19 | |
130 | Keo PU | 3506 | 91 | 00 | |
1 31 | Keo dán công nghiệp | 3506 | |||
132 | Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn | 3506 | Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm | ||
133 | Thuốc nổ đã điều chế | 3602 | 00 | 00 | QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
134 | Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ | 3603 | QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp | ||
135 | Quặng graphit | 3801 | 10 | 00 | Thành phần chủ yếu là Cacbon |
136 | Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic | 3812 | 20 | 00 | Chất hóa dẻo DOP |
137 | Khí tiệt trùng | 3824 | 81 | 00 | EO+CO2 |
138 | Hạt phụ gia nhựa Taical | 3824 | 90 | 99 | |
139 | Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic | 3824 | Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm | ||
140 | Hạt nhựa LLDPE | 3901 | 10 | 92 | |
141 | Hạt nhựa HDPE | 3901 | 20 | 00 | |
142 | Hạt nhựa tổng hợp | 3901 | 90 | 90 | |
143 | Hạt nhựa PP | 3902 | 10 | 30 | PolyPropylene |
144 | Hạt nhựa EPS | 3903 | 11 | 10 | |
145 | Hạt nhựa GPPS | 3903 | 11 | 10 | |
146 | Hạt nhựa PS | 3903 | 19 | 21 | |
147 | Hạt nhựa ABS | 3903 | 30 | 60 | |
148 | Hạt nhựa HIPS | 3903 | 19 | 21 | |
149 | Hạt nhựa PVC | 3904 | 10 | 91 | |
150 | Hạt nhựa PMMA | 3906 | 10 | 90 | |
151 | Hạt nhựa POM | 3907 | 10 | 00 | |
152 | Hạt nhựa PPE | 3907 | 20 | 90 | |
153 | Hạt nhựa PC | 3907 | 40 | 00 | |
154 | Hạt nhựa PET | 3907 | 60 | 20 | |
155 | Hạt nhựa COP | 3907 | 99 | 90 | |
156 | Hạt nhựa PBT | 3907 | 99 | 90 | |
157 | Hạt nhựa GVX | 3908 | 90 | 00 | |
158 | Nhựa tổng hợp PU | 3909 | 50 | 00 | |
159 | Polime Silic hữu cơ (Silicon) | 3910 | |||
160 | Chất ma sát các loại | 3911 | 90 | 00 | |
161 | Ống nước nhựa HDPE | 3917 | 21 | 00 | Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C |
162 | Ống nước nhựa PPR | 3917 | 22 | 00 | Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua |
163 | Ống PVC và phụ tùng | 3917 | 23 | 00 | Ø20 - Ø200 mm |
164 | Ống bọc chống ăn mòn | 3917 | 39 | 00 | Bọc PE/PP hoặc FBE |
165 | Ống nhựa nhôm nhiều lớp | 3917 | 39 | 00 | Đường kính trong đến Ø35 mm |
166 | Nhãn hàng hóa | 3919 | 90 | 90 | |
167 | Màng PVC; PE | 3919 | |||
168 | Màng nhựa | 3920 | 43 | 00 | Dày 0,05-0,4 mm |
169 | Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC | 3921 | 12 | 00 | |
170 | Panel Polyuretan | 3921 | 13 | 90 | Dày 50 - 200 mm |
171 | Bồn tắm bằng nhựa | 3922 | 10 | 10 | |
172 | Nắp và bệ ngồi bằng nhựa | 3922 | 10 | 90 | |
173 | Bao bì PE | 3923 | 21 | 99 | Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP |
174 | Bao nhựa các loại | 3923 | 21 | 99 | |
175 | Bao bì PP | 3923 | 29 | 90 | Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg |
176 | Phôi và chai PET các loại | 3923 | 30 | 90 | |
177 | Phong bì bưu chính bằng nhựa | 3923 | 21 | 00 | |
178 | Cửa nhựa | 3925 | 20 | ||
179 | Cửa ngăn cháy | 3925 | 90 | 00 | B-15; A-0; A-60 |
180 | Tấm lợp ván nhựa | 3925 | 90 | 00 | 0,9 mm x 0,8 m x 2 m |
181 | Dây truyền dịch | 3926 | 90 | 39 | |
182 | Khay nhựa | 3926 | 90 | 59 | Bao bì nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp |
183 | Cao su thiên nhiên | 4001 | Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 400129 | ||
184 | Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu | 4007 | 00 | 00 | |
185 | Ống cao su chịu áp lực các loại | 4009 | 10 | 00 | |
186 | Ống cao su chịu áp lực | 4009 | Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290 | ||
187 | Băng chuyền, băng tải | 4010 | Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900 | ||
188 | Lốp xe máy | 4011 | 40 | ||
189 | Lốp xe đạp | 4011 | 50 | 00 | |
190 | Lốp xe nông nghiệp | 4011 | 61 | 10 | |
191 | Lốp xe công nghiệp | 4011 | 62 | 10 | |
192 | Lốp bánh đặc | 4011 | 69 | 00 | |
193 | Săm xe đạp | 4013 | 20 | 00 | TC 03-2002/CA |
194 | Săm xe máy | 4013 | 90 | 20 | TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI |
195 | Săm xe công nghiệp | 4013 | 90 | 99 | |
196 | Bao cao su tránh thai | 4014 | 10 | 00 | ISO 4074:2014, TCVN 6342:2007 |
197 | Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giày, ủng, mũ, yếm, găng tay) | 4015 | Loại thông dụng | ||
198 | Găng y tế | 4015 | Gồm các mã HS 40151100, 40151900 | ||
199 | Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc | 4016 | 10 | 10 | |
200 | Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường | 4016 | 10 | 20 | |
201 | Tấm đệm trải sàn | 4016 | 91 | 10 | |
202 | Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện | 4016 | 93 | 10 | |
203 | Miếng đệm và vành khung tròn | 4016 | 93 | 20 | |
204 | Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng | 4016 | 95 | 00 | |
205 | Tấm cao su | 4016 | 99 | 99 | |
206 | Thảm cách điện | 4016 | 99 | 99 | Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m |
207 | Thảm cao su thể dục thể thao | 4016 | 99 | 99 | Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
208 | Ủng cách điện, găng tay cách điện | 4016 | 99 | 99 | Điện áp 10-22-35kV |
209 | Miếng đệm | 4016 | 93 | 20 | |
210 | Các sản phẩm khác bằng cao su | 4016 | 99 | 14 | |
211 | Da bò đã thuộc | 4104 | |||
212 | Dăm gỗ | 4401 | 21 | 00 | |
213 | Viên gỗ (viên nén năng lượng) | 4401 | 31 | 00 | Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg) |
214 | Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách | 4401 | 22 | 00 | |
215 | Than gáo dừa (than thiêu kết) | 4402 | 90 | 10 | Nhiều kích cỡ |
216 | Gỗ dùng kê lót giàn khoan | 4407 | 99 | ||
217 | Ván lạng mỏng | 4408 | 90 | 00 | |
218 | Gỗ cốp-pha, quy cách | 4409 | 29 | 00 | |
219 | Hàng mộc | 4418 | |||
220 | Thanh gỗ nhỏ để làm diêm | 4421 | 90 | 20 | |
221 | Ván tre ép tấm | 4602 | 11 | 00 | Làm cốp pha xây dựng |
222 | Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ | 4801 | 00 | 10 | Định lượng từ 42-55 g/m2 |
223 | Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật | 4802 | Định lượng từ 40-120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 48025120, 48026020, 48023000, 48024000, 48022000 | ||
224 | Giấy bao xi măng | 4804 | 21 | 10 | Định lượng 68-75 g/cm2 |
225 | Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng | 4804 | 31 | 90 | Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ |
226 | Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám | 4807 | 00 | 00 | |
227 | Giấy ghi siêu âm | 4810 | 13 | 11 | |
228 | Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá | 4813 | Định lượng 28-30 g/cm2 | ||
229 | Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại | 4819 | 10 | 00 | 366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
230 | Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại | 4819 | 10 | 90 | 233,5*99,5mm |
231 | Ống giấy | 4822 | 90 | 90 | Rộng 400mm, dài 1,85m |
232 | Đầu lọc thuốc lá | 4823 | 90 | 99 | |
233 | Vải áo kimono | 5007 | 20 | 90 | Thêu theo mẫu |
234 | Gòn, tấm trần gòn, gòn kim | 5201 | 00 | 00 | |
235 | Sợi | 5205 | Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400 | ||
236 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 | 5208 | Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900 | ||
237 | Vải Jean các loại | 5209 | 22 | 00 | Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Ne |
238 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 | 5209 | Gồm các mã HS: 52091100, 52091200 | ||
239 | Kate 65/35, 83/17 | 5210 | 11 | 00 | |
240 | Vải dệt thoi khác từ bông | 5212 | Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000 | ||
241 | Mụn dừa | 5305 | Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng | ||
242 | Chỉ xơ dừa | 5308 | 10 | 00 | Chỉ rối, chỉ suôn |
243 | Sợi | 5404 | Gồm các mã HS: 54041900, 54041200 | ||
244 | Vải dệt polymer | 5407 | 72 | 00 | |
245 | Sợi polyester filament | 5502 | 33 | 00 | |
246 | Xơ polyester PSF | 5503 | 20 | 00 | |
247 | Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp | 5508 | |||
248 | Sợi | 5509 | Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200 | ||
249 | Sợi | 5510 | Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200 | ||
250 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 | 5513 | Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100 | ||
251 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m | 5514 | Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200 | ||
252 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon | 5515 | 11 | 00 | Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu |
253 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 5515 | 13 | 00 | Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
254 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon | 5515 | 19 | 00 | Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
255 | Dây giày coton và polyeste | 5609 | |||
256 | Khăn mộc | 5802 | 11 | 00 | Vải khăn lông các loại, vải nối vòng |
257 | Dây đai thun các loại | 5806 | 20 | Rộng đến 80mm, dài đến 500m | |
258 | Nhãn dệt các loại | 5807 | 10 | 00 | |
259 | Vải bạt đã được xử lý | 5901 | 90 | 20 | |
260 | Vải dệt đã được hồ cứng | 5901 | 90 | 90 | |
261 | Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác | 5907 | 00 | 60 | Vải dệt được tráng chống thấm |
262 | Vải dệt kim từ bông | 6006 | 22 | 00 | Đã nhuộm |
263 | Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày | 6406 | 10 | ||
264 | Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng | 6406 | |||
265 | Găng tay len | 6506 | 10 | ||
266 | Đá nhân tạo gốc thạch anh | 6803 | Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3; | ||
267 | Bột mài (hạt mài) nhân tạo | 6805 | Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm | ||
268 | Ống bọc bê tông gia tải | 6810 | 91 | 00 | Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông |
269 | Vải dệt kim | 6812 | 80 | Các loại | |
270 | Ống thủy tinh y tế | 7002 | Ø 5 - Ø 32 mm | ||
271 | Kính Mosaic | 7003 | Là vật liệu áp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt | ||
272 | Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán | 7004 | Dày 1,5 - 18 mm | ||
273 | Kính màu phẳng | 7005 | 21 | 90 | Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005 |
274 | Kính cán hoa | 7006 | Là Loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm | ||
275 | Kính tôi nhiệt an toàn | 7007 | Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với bình thường) | ||
276 | Kính dán an toàn | 7007 | Kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV | ||
277 | Kính bảo ôn | 7008 | Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt | ||
278 | Kính gương | 7009 | Dày từ 1,5 - 18 mm | ||
279 | Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm | 7010 | 10 | 1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) | |
280 | Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh | 7010 | 2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml) | ||
281 | Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) | 7011 | 10 | A 60 (đèn tròn các loại) | |
282 | Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) | 7011 | 10 | Ø12 - Ø40 mm | |
283 | Ruột phích và ruột bình chân không | 7020 | 00 | 30 | |
284 | Kim cương thành phẩm | 7102 | 31 | 00 | 0,5mm-5,4mm |
285 | Đá quý | 7103 | rubi, saphia | ||
286 | Vàng | 7108 | 13 | 00 | 99,99% Au |
287 | Ngọc trai | 7116 | 20 | 00 | |
288 | Gang đúc | 7201 | 20 | 00 | |
289 | Ferocrom | 7202 | 41 | 00 | %Cr: 50-65%; %C<> |
290 | Ferro wolfram | 7202 | 80 | 00 | W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm |
291 | Fero mangan | 7202 | 11 | 00 | FeMn (65-75%) |
292 | Fero Silic | 7202 | 21 | 00 | FeSi (45%) |
293 | Phôi thép | 7206 | 90 | 00 | |
294 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 7208 | Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72083600, 72083700, 72083800, 72083900 | ||
295 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 7209 | Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890 | ||
296 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7210 | Gồm các mã HS: 72103011, 72103012, 72103019, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010, 72107090 | ||
297 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 7211 | Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090 | ||
298 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7212 | Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124090, 72125021,72125029 | ||
299 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | 7213 | Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920 | ||
300 | Xà gồ thép | 7216 | 91 | 00 | H = 250 mm |
301 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên | 7219 | Gồm các mã HS: 72193112, 72193111, 72193210, 72193310, 72193410, 72193510 | ||
302 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | 7225 | 30 | 90 | Sản xuất từ 2016 |
303 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều | 7227 | 90 | 00 | Sản xuất từ 2016 |
304 | Thép hình có hợp kim | 7228 | 70 | 90 | SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
305 | Ống và phụ kiện gang | 7303 | Gang xám, gang cầu; Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 | ||
306 | Đường ống | 7304 | 31 | 90 | Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn) |
307 | Ống áp lực (theo phân đoạn) | 7304 | 39 | 20 | Sử dụng trong công trình thủy điện |
308 | Cửa van cung, khe van | 7304 | 39 | 90 | Sử dụng trong công trình thủy điện |
309 | Ống thép không gỉ | 7304 | 41 | 00 | Bộ phận chính của thiết bị khử mặn |
310 | Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn | 7304 | Sử dụng trong công trình thủy điện | ||
311 | Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi | 7306 | 30 | 40 | Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm |
312 | Ống áp lực, cửa van | 7306 | 30 | 90 | Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at |
313 | Ống thép chịu lực | 7306 | 30 | 90 | |
314 | Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt | 7306 | 40 | 10 | |
315 | Ống thông khí cho nồi hơi | 7306 | 40 | 10 | Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước |
316 | Ống xả khí gas cho nồi hơi | 7306 | 40 | 10 | Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước |
317 | Cút góc 90° | 7307 | Mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8" | ||
318 | Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích | 7307 | 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2"; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8" | ||
319 | Bộ ghép thẳng không mặt bích | 7307 | 3-1/8"; 1-5/8" | ||
320 | Đầu nối mặt bích EIA | 7307 | 7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8"; 1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8" | ||
321 | Cột anten viễn thông | 7308 | 90 | 99 | |
322 | Cột thép đường dây tải điện | 7308 | 90 | 99 | |
323 | Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi | 7308 | 90 | 99 | Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm |
324 | Kết cấu thép cho nồi hơi | 7308 | 90 | Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước | |
325 | Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi | 7308 | 90 | ||
326 | Cột tháp Turbine gió | 7308 | 90 | 99 | Đường kính cột Ø 3.000mm÷Ø 6.000mm Chiều dài cột L=70.000mm÷120.000mm Độ dày thân cột δ =10mm÷140mm |
327 | Trụ anten | 7308 | 90 | 99 | Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m |
328 | Xà thép mạ kẽm nhúng nóng | 7308 | Cho TBA đến 500kV | ||
329 | Các loại thùng phi | 7310 | 10 | Loại thông dụng | |
330 | Các loại lon đồ hộp | 7310 | 21 | ||
331 | Cáp thép | 7312 | 10 | 10 | Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2 |
332 | Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép | 7314 | 20 | 00 | Loại thông dụng |
333 | Xích | 7315 | Loại thông dụng | ||
334 | Vòng đệm lò xo | 7318 | 21 | 00 | Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm. |
335 | Bulông + đai ốc thông dụng | 7318 | Loại thông dụng | ||
336 | Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc | 7318 | Loại thông dụng | ||
337 | Vít xoắn | 7318 | |||
338 | Kim truyền dịch cánh bướm | 7319 | 90 | 90 | |
339 | Lò xo lá | 7320 | 10 | 11 | Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006 |
340 | Lò xo | 7320 | 90 | 10 | Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... Iắp ráp vào các linh kiện xe máy |
341 | Vòi nước các loại | 7324 | 90 | 99 | |
342 | Bi nghiền bằng thép | 7325 | 91 | 00 | Loại thông dụng |
343 | Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác | 7325 | Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm) | ||
344 | Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin | 7325 | Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at | ||
345 | Trục in ống đồng | 7326 | 90 | 90 | Lõi sắt, mạ đồng |
346 | Giá phối dây | 7326 | 90 | 99 | Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
347 | Linh kiện camera | 7326 | 90 | 99 | Các chi tiết liên quan đến vỏ |
348 | Linh kiện xe máy | 7326 | 90 | 99 | |
349 | Đồng thanh | 7407 | 10 | ||
350 | Dây đồng tròn | 7408 | 11 | 10 | Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
351 | Dây điện từ dẹt | 7408 | 11 | 00 | Tiết diện lớn nhất 50 mm2 |
352 | Đồng nguyên liệu dạng dây | 7408 | 11 | Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện đường kính đến Ø 14 mm | |
353 | Đồng lá, thanh cái | 7409 | 11 | 00 | |
354 | Ống đồng | 7411 | 10 | 00 | |
355 | Bạc, găng đồng | 7411 | 22 | 00 | Đến Ø 1.500 mm |
356 | Dây cáp đồng trần | 7413 | |||
357 | Đinh | 7415 | 10 | 10 | |
358 | Vít, đai ốc | 7415 | 33 | 10 | |
359 | Phôi nhôm dạng định hình | 7604 | 10 | 90 | |
360 | Nhôm thanh | 7604 | 29 | 10 | |
361 | Cáp nhôm bọc | 7605 | Cho đường dây hạ áp, trung áp | ||
362 | Cáp nhôm lõi thép | 7614 | 10 | Cho đường dây trung áp, cao áp | |
363 | Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép | 7614 | 10 | Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2 | |
364 | Cáp nhôm trần | 7614 | 90 | Cho đường dây trung áp, cao áp | |
365 | Dây điện - cáp nhôm trần | 7614 | 90 | Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mm2 | |
366 | Dây cáp nhôm trần lõi thép | 7614 | 10 | Tiết diện đến 600 mm2 | |
367 | Cáp điện | 7614 | (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện) | ||
368 | Lưới nhôm | 7616 | 91 | 00 | |
369 | Chì thỏi | 7806 | 00 | 90 | 99,6% Pb |
370 | Kẽm thỏi | 7901 | 12 | 00 | |
371 | Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) | 7903 | 90 | 00 | 48-50% Zn |
372 | Thiếc thỏi | 8003 | 00 | 10 | 99,75% Sn |
373 | Đồ gá xi mạ | 8108 | 90 | 00 | Vật tư phục vụ ngành xi mạ |
374 | Cưa tay, lưỡi cưa các loại | 8202 | Loại thông dụng | ||
375 | Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | 8203 | Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000 | ||
376 | Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn | 8204 | Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000 | ||
377 | Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân | 8205 | Gồm các mã HS: tất cả mã HS của nhóm này | ||
378 | Giá sắt | 8302 | 50 | 00 | |
379 | Ghim bấm | 8305 | 20 | 10 | 50 chiếc/Hộp Size No.10 |
380 | Biển báo an toàn | 8310 | 00 | 00 | Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh |
381 | Điện cực woIfram | 8311 | 10 | 00 | Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm) |
382 | Ống khói | 8404 | 10 | ||
383 | Cụm cấp giấy | 8443 | 99 | 30 | RMI-6922-000 (dùng cho máy in) |
384 | Thanh gạt mực | 8443 | 99 | 90 | |
385 | Bộ phận của máy giặt | 8450 | 90 | ||
386 | Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu | 8451 | 90 | 90 | Kích thước 500x3350x2 (mm) |
387 | Ổ đĩa quang | 8471 | 70 | 40 | Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
388 | Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD | 8473 | 40 | 19 | Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại |
389 | Vanh (Liner) gạch ceramic và granit | 8474 | 90 | 10 | Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
390 | Rô bốt công nghiệp | 8479 | 50 | 00 | |
391 | Ghi quay xi măng lò đứng | 8479 | 89 | ||
392 | Van các loại | 8481 | 20 | 90 | |
393 | Rọ đồng | 8481 | 30 | 20 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
394 | Van đồng | 8481 | 30 | 20 | |
395 | Van một chiều | 8481 | 30 | 20 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
396 | Vòi vườn | 8481 | 80 | 59 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
397 | Van cửa đồng | 8481 | 80 | 61 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
398 | Van bi đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
399 | Van bi liên hợp đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
400 | Van góc đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
401 | Van góc liên hợp đồng | 8481 | 80 | 63 | Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
402 | Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi | 8481 | 80 | 99 | |
403 | Chi tiết van các loại | 8481 | 90 | 29 | |
404 | Vòng đệm các loại | 8481 | 90 | 29 | |
405 | Cụm hộp số thủy | 8483 | 40 | 20 | Gắn động cơ diesel đến 15 CV |
406 | Mô-tơ rung điện thoại di động | 8501 | 10 | 60 | |
407 | Mô tơ chổi than | 8501 | 10 | 91 | QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in) |
408 | Balass đèn huỳnh quang dạng ống | 8504 | 10 | 00 | 220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W |
409 | Cuộn cảm | 8504 | 50 | 93 | Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
410 | Nam châm nhựa dẻo | 8505 | 19 | 00 | |
411 | Ắc quy chì axit bản cực ống | 8507 | Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,..,: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah. | ||
412 | Đèn lò | 8513 | 10 | 10 | Điện áp 10 A |
413 | Giá nạp đèn lò | 8513 | 90 | 90 | GN 16 - 32 - 48 |
414 | Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | 8517 | 11 | 0 | |
415 | Mô đun camera dùng cho điện thoại di động | 8517 | 70 | 21 | |
416 | Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính | 8517 | 70 | 21 | |
417 | Mô đun camera và âm thanh | 8517 | 70 | 21 | |
418 | Nắp hố cáp thông tin GANIVO | 8517 | 70 | 99 | |
419 | Bảo an 5 điểm MDF | 8517 | 70 | 99 | MDF S2000-PTC |
420 | Phiến đấu dây | 8517 | 70 | 99 | 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO- IDF và PO-ID) |
421 | REF nối cáp | 8517 | 70 | 99 | UY2; UY-POSTEF |
422 | Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1) | 8517 | 70 | 99 | |
423 | Hộp bảo an thuê bao | 8517 | 70 | DS301; GDT | |
424 | Hộp đấu dây | 8517 | 70 | HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc | |
425 | Hộp nối dây thuê bao | 8517 | 70 | UD | |
426 | Măng sông cáp quang | 8517 | 70 | PMO-12/72 FO | |
427 | Card thuê bao của tổng đài điện tử | 8517 | Sử dụng cho ngành bưu điện | ||
428 | Tai nghe có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 10 | |
429 | Tai nghe không có khung choàng đầu | 8518 | 30 | 20 | |
430 | Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser | 8523 | 49 | ||
431 | Thẻ thông minh | 8523 | 52 | 00 | |
432 | Thẻ từ | 8523 | 21 | Thẻ kiểm soát ra, vào | |
433 | Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn | 8529 | 10 | 40 | Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
434 | Tụ nhôm | 8532 | 22 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
435 | Tụ gốm | 8532 | 24 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
436 | Tụ nhựa | 8532 | 29 | 00 | Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
437 | Bo mạch in | 8534 | 00 | 10 | Mạch in |
438 | Cầu dao phụ tải trung áp | 8535 | 30 | 11 | Điện áp dưới 36KV |
439 | Cầu dao cách ly | 8535 | 30 | Điện áp đến 220KV | |
440 | Cầu chì tự rơi | 8535 | 10 | 00 | 6-35 kv; 100 A |
441 | Cầu dao cao thế | 8535 | 30 | 90 | Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A |
442 | Cầu dao phụ tải | 8535 | 30 | 90 | Điện áp 22-35 kv. Dòng điện định mức 400-630 A |
443 | Cầu chì | 8536 | 10 | 99 | Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện |
444 | Ống cầu chì | 8536 | 10 | Ø24 x Ø32 bằng composite | |
445 | Đầu nối cao tần RF | 8536 | 69 | 19 | Đầu nối vào-ra |
446 | Đầu nối FPC cho điện thoại di động | 8536 | 69 | 19 | |
447 | Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện | 8536 | 90 | Cho công trình lưới điện | |
448 | Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) | 8536 | 50 | I đến 3.000A | |
449 | Hộp chia dây bằng sắt & compozit | 8536 | 90 | 29 | |
450 | Khởi động từ (trên bờ) | 8536 | 90 | 99 | U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A |
451 | Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện | 8537 | 10 | 19 | Cho công trình lưới điện, điều khiển |
452 | Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite | 8537 | Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha | ||
453 | Bóng đèn điện dây tóc | 8539 | 22 | ||
454 | Bóng đèn điện compact | 8539 | 39 | 10 | Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W |
455 | Bóng đèn điện huỳnh quang | 8539 | 39 | 10 | Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W |
456 | Đầu đèn huỳnh quang | 8539 | 90 | 10 | G13/12*30(26) |
457 | Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P | 8539 | 90 | 90 | |
458 | Tấm Module năng lượng mặt trời | 8541 | 40 | 22 | Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng |
459 | Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang | 8541 | 10 | 00 | |
460 | Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang | 8541 | 21 | 00 | |
461 | Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang | 8541 | 30 | 00 | |
462 | Mạch điện tử tích hợp | 8542 | |||
463 | Camera điện thoại di động | 8543 | 90 | 90 | |
464 | Cáp điện tử | 8544 | 42 | 99 | |
465 | Cáp (cable) sợi quang | 8544 | 70 | TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển) | |
466 | Cáp bọc PE, PVC | 8544 | 11 | 20 | Các loại |
467 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 11 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
468 | Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 8544 | 42 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
469 | Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 42 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
470 | Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 42 | 20 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
471 | Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 | 8544 | 42 | 90 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
472 | Dây dẫn điện bọc plastic | 8544 | 42 | 90 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
473 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 11 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
474 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 19 | Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
475 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển | 8544 | 49 | 31 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
476 | Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến | 8544 | 49 | 39 | Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
477 | Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế | 8544 | Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2 | ||
478 | Dây thuê bao điện thoại | 8544 | Một hoặc nhiều sợi | ||
479 | Dây và cáp điện lực | 8544 | AV, ACSR, CV, CVV | ||
480 | Cách điện | 8546 | 90 | 00 | Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV |
481 | Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại | 8607 | 12 | 00 | Loại thép hàn |
482 | Chassis | 8708 | 99 | 90 | Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn |
483 | Cáp điều khiển | 8708 | 29 | 12 | |
484 | Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
485 | Khóa yên xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
486 | Ống xả xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
487 | Tay nắm sau xe gắn máy | 8714 | 10 | 90 | |
488 | Phụ tùng của xe máy và xe đạp | 8714 | |||
489 | Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại | 8803 | 30 | 00 | Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay |
490 | Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang | 9001 | 10 | 10 | Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác |
491 | Bộ giá số chụp ảnh | 9006 | 91 | 90 | |
492 | Ống thông, ống truyền | 9018 | 39 | Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng | |
493 | Dao mổ điện cao tần | 9018 | 90 | 30 | Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz. |
494 | Cao su chì | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
495 | Đèn tia cực tím | 9018 | 20 | 00 | |
496 | Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ | 9018 | 31 | 90 | Sử dụng trong y tế |
497 | Dây truyền dịch | 9018 | 39 | 00 | Sử dụng trong y tế |
498 | Bộ dây truyền máu | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
499 | Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
500 | Bốc thụt tháo | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
501 | Dây dẫn thức ăn | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
502 | Dây thở Oxy | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
503 | Dây truyền dịch cánh bướm | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
504 | Túi nước tiểu | 9018 | 39 | 90 | Sử dụng trong y tế |
505 | Banh miệng kiểu DINHMAN | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
506 | Cần nâng tử cung | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
507 | Cốc chia độ cầm tay | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
508 | Cốc đựng dung dịch | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
509 | Cọc ép xương ren ngược chiều | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
510 | Dao mổ cán liền số 12 | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
511 | Đầu hút dịch | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
512 | Đè lưỡi gỗ tiệt trùng | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
513 | Đĩa nuôi cấy vi trùng | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
514 | Kéo phẫu thuật các loại | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
515 | Kẹp y tế | 9018 | 90 | 90 | Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế |
516 | Khay quả đậu | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
517 | Kim châm cứu dùng một lần | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
518 | Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
519 | Nong cổ tử cung các cỡ | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
520 | Ống ăn xông y tế | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
521 | Ống hút bơm KARMAN | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
522 | Thìa nạo nhau các loại | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
523 | Xô đựng nước thải có nắp | 9018 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
524 | Bơm kim tiêm | 9018 | Sử dụng trong y tế | ||
525 | Nẹp chấn thương chỉnh hình | 9021 | 10 | 00 | Sử dụng trong y tế |
526 | Giá chụp phổi X-quang cơ khí | 9022 | 14 | 00 | TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
527 | Bàn chụp X - quang | 9022 | 14 | 00 | Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
528 | Bình xịt hơi cay | 9304 | 00 | 90 | Loại 500 ml, 2000 ml |
529 | Gậy các loại | 9304 | 00 | 90 | Cao su, điện |
530 | Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay | 9305 | 99 | 99 | YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay, K200 |
531 | Bàn ghế nha khoa | 9402 | 10 | 10 | Sử dụng trong y tế |
532 | Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
533 | Bộ dụng cụ lăn tay | 9402 | 90 | 90 | |
534 | Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03 | 9402 | 90 | 90 | |
535 | Bộ rửa tay vô trùng | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
536 | Cáng gập các loại | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
537 | Ghế xoay khám bệnh | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
538 | Giá đựng vô trùng | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
539 | Giá treo bình dịch bằng Inox | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
540 | Khay đựng dụng cụ có nắp | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
541 | Nẹp tay chân (INOX) | 9402 | 90 | 90 | Sử dụng trong y tế |
542 | Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự | 9404 | 21 | 00 | |
543 | Đèn pin | 9405 | 40 | 99 | Loại ĐP-DL-ĐT05 |