PHỤ LỤC IV

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0203

2

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác

0304

3

Cà phê đã trích caffeine

0901

12

Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

4

Tinh bột

1108

Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400

5

Dầu cá tinh luyện

1504

20

6

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

7

Dầu đậu tương đã tinh chế

1507

90

90

8

Dầu lạc thô

1508

10

00

9

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90

10

Dầu cọ

1511

90

Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011

11

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90

12

Dầu dừa

1513

Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920

13

Dầu hạt cải

1514

Gồm các mã HS: 15141920, 15149991

14

Dầu cám gạo thô

1515

90

91

15

Dầu cám gạo trung hòa

1515

90

99

16

Dầu hạt vừng

1515

Gồm các mã HS: 15155090, 15155010

17

Đường mía, đường củ cải, đường sucroza

1701

Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

18

Glucoza

1702

30

10

19

Bột hương tôm

2103

90

40

20

Dấm

2209

00

00

21

Thức ăn gia súc

2301

20

Bột cá

22

Collagen

2301

Trích ly từ da cá da trơn

23

Thức ăn chăn nuôi

2309

90

24

Cọng thuốc lá

2401

30

10

Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

25

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

26

Muối iod

2501

00

90

27

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

28

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2 (≥33% S)

29

Bột than chì

2504

10

00

30

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

31

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

32

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

90

Dạng tấm

33

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%

34

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

35

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

36

Dolomite

2518

37

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO2.2H2O

38

Vôi

2522

39

Clinker để sản xuất xi măng

2523

10

40

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

41

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

42

Quặng, tinh quặng fluorite

2529

CaF2 > 75%

43

Quặng sắt chưa nung kết

2601

11

00

44

Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết

2601

12

00

Quặng vê viên

45

Quặng mangan

2602

00

00

46

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

47

Tinh quặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

48

Quặng kẽm

2608

00

00

49

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

50

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

51

Tinh quặng ilmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

52

Tinh quặng rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

53

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

54

Than mỡ

2701

12

10

55

Than cốc luyện kim

2704

00

10

56

Dầu thô

2709

00

10

57

Condensate

2709

00

20

58

Dầu công nghiệp

2710

12

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

59

Xăng Jet A1

2710

12

60

Xăng Mogas 92

2710

12

61

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

62

Dầu thủy lực

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

63

Dầu DO

2710

19

71

64

Dầu FO

2710

19

79

65

Propylen

2711

14

66

Khí thiên nhiên

2711

21

67

Khí khô

2711

29

00

68

CIo lỏng

2801

10

00

Cl2 ≥ 99.5%

69

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C ≥ 98%

70

Hydrogen

2804

10

00

Độ tinh khiết >99.999%

71

Nitrogen

2804

30

00

Độ tinh khiết >99.999%

72

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

73

Oxygen

2804

40

00

Độ tinh khiết >99.6%

74

Ôxy đóng chai

2804

40

00

Dạng khí, lỏng O2 > 99,6%

75

Phospho vàng

2804

70

00

76

Phốt pho vàng

2804

70

00

P4=99,9%; tạp chất 0,1%

77

Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

78

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

79

Axit sulphuric

2808

00

00

H2SO4 98%

80

Axit phosphoric

2809

39

10

H3PO4 từ 25% đến 52%

81

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99,6%

82

Amoniac (NH3)

2814

83

Xút NaOH

2815

11

00

84

Sodium hydroxide

2815

12

00

85

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% Zn0

86

Hydroxit nhôm

2818

30

00

AI(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

87

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 ≥ 68%

88

Canxi Clorua (CaCI2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

89

Natriclorua

2827

39

90

90

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

00

91

Nhôm sunphat

2833

22

10

AI2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3)

92

Dicalcium phosphate (DCP)

2835

25

00

Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%

93

Lân trắng

2835

25

00

P2O5>=20%

94

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

95

Dinatricabonat

2836

20

00

96

Magie cacbonat

2836

99

00

97

Sodium silicates

2839

19

10

Là một dạng thủy tinh đơn giản, được tạo thành từ 02 cấu tử: SiO2 và Na2O3, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa

98

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

99

Natri silicat

2839

19

10

NaSiO3 Mođun 2,2-3,4

100

ZeoIite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)

101

Ôxy già

2847

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%

102

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

103

Bột ngọt

2922

42

20

104

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

amoxilin, ampicilin

105

Hoạt chất artemisin

2942

00

00

106

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00

107

Xương xốp carbon

3001

90

00

108

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

3005

Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090

109

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90

110

Phân bón có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật

3101

Phân vi sinh

111

Nitrat amon

3102

30

00

112

Lân nung chảy

3103

90

10

P2O5 hữu hiệu >=15%

113

Phân bón hóa học có chứa N, P, K

3105

20

00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là ni tơ, phospho, kali

114

Phân bón phức hợp MAP

3105

04

00

Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%)

115

Supe lân

3105

10

10

P2O5>=16%

116

Phân hỗn hợp NPK

3105

20

00

N=5%; P=10%; K=3%

117

Diamonium phosphate

3105

30

00

118

DAP

3105

30

00

Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<>

119

Hỗn hợp bột màu

3206

49

90

120

Men frit (phối liệu men kính)

3207

20

10

Phối liệu men kính có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3 ... dạng mảnh

121

Nhựa PU dùng cho mực in lụa

3208

90

90

Dùng cho in da giày

122

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

123

Chất phủ hắc ín polyurethane

3210

00

50

124

Màu các loại

3212

90

125

Mực in Flexo

3215

11

90

In trên bao bì carton

126

Mực in Gravure

3215

11

90

ln trên màng PP, PE, OPP

127

Mực in

3215

Loại thông dụng

128

Dầu hương tôm

3302

10

10

129

Nước tẩy vết bẩn

3402

20

19

130

Keo PU

3506

91

00

1 31

Keo dán công nghiệp

3506

132

Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

3506

Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm

133

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

134

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

135

Quặng graphit

3801

10

00

Thành phần chủ yếu là Cacbon

136

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hóa dẻo DOP

137

Khí tiệt trùng

3824

81

00

EO+CO2

138

Hạt phụ gia nhựa Taical

3824

90

99

139

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

3824

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

140

Hạt nhựa LLDPE

3901

10

92

141

Hạt nhựa HDPE

3901

20

00

142

Hạt nhựa tổng hợp

3901

90

90

143

Hạt nhựa PP

3902

10

30

PolyPropylene

144

Hạt nhựa EPS

3903

11

10

145

Hạt nhựa GPPS

3903

11

10

146

Hạt nhựa PS

3903

19

21

147

Hạt nhựa ABS

3903

30

60

148

Hạt nhựa HIPS

3903

19

21

149

Hạt nhựa PVC

3904

10

91

150

Hạt nhựa PMMA

3906

10

90

151

Hạt nhựa POM

3907

10

00

152

Hạt nhựa PPE

3907

20

90

153

Hạt nhựa PC

3907

40

00

154

Hạt nhựa PET

3907

60

20

155

Hạt nhựa COP

3907

99

90

156

Hạt nhựa PBT

3907

99

90

157

Hạt nhựa GVX

3908

90

00

158

Nhựa tổng hợp PU

3909

50

00

159

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

160

Chất ma sát các loại

3911

90

00

161

Ống nước nhựa HDPE

3917

21

00

Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

162

Ống nước nhựa PPR

3917

22

00

Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

163

Ống PVC và phụ tùng

3917

23

00

Ø20 - Ø200 mm

164

Ống bọc chống ăn mòn

3917

39

00

Bọc PE/PP hoặc FBE

165

Ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

39

00

Đường kính trong đến Ø35 mm

166

Nhãn hàng hóa

3919

90

90

167

Màng PVC; PE

3919

168

Màng nhựa

3920

43

00

Dày 0,05-0,4 mm

169

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3921

12

00

170

Panel Polyuretan

3921

13

90

Dày 50 - 200 mm

171

Bồn tắm bằng nhựa

3922

10

10

172

Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

3922

10

90

173

Bao bì PE

3923

21

99

Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

174

Bao nhựa các loại

3923

21

99

175

Bao bì PP

3923

29

90

Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg

176

Phôi và chai PET các loại

3923

30

90

177

Phong bì bưu chính bằng nhựa

3923

21

00

178

Cửa nhựa

3925

20

179

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

180

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

181

Dây truyền dịch

3926

90

39

182

Khay nhựa

3926

90

59

Bao bì nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp

183

Cao su thiên nhiên

4001

Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 400129

184

Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu

4007

00

00

185

Ống cao su chịu áp lực các loại

4009

10

00

186

Ống cao su chịu áp lực

4009

Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290

187

Băng chuyền, băng tải

4010

Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900

188

Lốp xe máy

4011

40

189

Lốp xe đạp

4011

50

00

190

Lốp xe nông nghiệp

4011

61

10

191

Lốp xe công nghiệp

4011

62

10

192

Lốp bánh đặc

4011

69

00

193

Săm xe đạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

194

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI

195

Săm xe công nghiệp

4013

90

99

196

Bao cao su tránh thai

4014

10

00

ISO 4074:2014, TCVN 6342:2007

197

Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giày, ủng, mũ, yếm, găng tay)

4015

Loại thông dụng

198

Găng y tế

4015

Gồm các mã HS 40151100, 40151900

199

Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc

4016

10

10

200

Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường

4016

10

20

201

Tấm đệm trải sàn

4016

91

10

202

Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện

4016

93

10

203

Miếng đệm và vành khung tròn

4016

93

20

204

Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng

4016

95

00

205

Tấm cao su

4016

99

99

206

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

207

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

99

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

208

Ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

209

Miếng đệm

4016

93

20

210

Các sản phẩm khác bằng cao su

4016

99

14

211

Da bò đã thuộc

4104

212

Dăm gỗ

4401

21

00

213

Viên gỗ (viên nén năng lượng)

4401

31

00

Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)

214

Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

215

Than gáo dừa (than thiêu kết)

4402

90

10

Nhiều kích cỡ

216

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

217

Ván lạng mỏng

4408

90

00

218

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

29

00

219

Hàng mộc

4418

220

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

221

Ván tre ép tấm

4602

11

00

Làm cốp pha xây dựng

222

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

10

Định lượng từ 42-55 g/m2

223

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 48025120, 48026020, 48023000, 48024000, 48022000

224

Giấy bao xi măng

4804

21

10

Định lượng 68-75 g/cm2

225

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

4804

31

90

Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

226

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4807

00

00

227

Giấy ghi siêu âm

4810

13

11

228

Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4813

Định lượng 28-30 g/cm2

229

Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

230

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4819

10

90

233,5*99,5mm

231

Ống giấy

4822

90

90

Rộng 400mm, dài 1,85m

232

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

99

233

Vải áo kimono

5007

20

90

Thêu theo mẫu

234

Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

5201

00

00

235

Sợi

5205

Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400

236

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

5208

Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900

237

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Ne

238

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

5209

Gồm các mã HS: 52091100, 52091200

239

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

240

Vải dệt thoi khác từ bông

5212

Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000

241

Mụn dừa

5305

Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

242

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

243

Sợi

5404

Gồm các mã HS: 54041900, 54041200

244

Vải dệt polymer

5407

72

00

245

Sợi polyester filament

5502

33

00

246

Xơ polyester PSF

5503

20

00

247

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

248

Sợi

5509

Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

249

Sợi

5510

Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200

250

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

5513

Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100

251

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m

5514

Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200

252

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

253

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

254

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

255

Dây giày coton và polyeste

5609

256

Khăn mộc

5802

11

00

Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

257

Dây đai thun các loại

5806

20

Rộng đến 80mm, dài đến 500m

258

Nhãn dệt các loại

5807

10

00

259

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

260

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

261

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

00

60

Vải dệt được tráng chống thấm

262

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

263

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

6406

10

264

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

6406

265

Găng tay len

6506

10

266

Đá nhân tạo gốc thạch anh

6803

Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3;

267

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

268

Ống bọc bê tông gia tải

6810

91

00

Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

269

Vải dệt kim

6812

80

Các loại

270

Ống thủy tinh y tế

7002

Ø 5 - Ø 32 mm

271

Kính Mosaic

7003

Là vật liệu áp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt

272

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

7004

Dày 1,5 - 18 mm

273

Kính màu phẳng

7005

21

90

Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005

274

Kính cán hoa

7006

Là Loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm

275

Kính tôi nhiệt an toàn

7007

Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với bình thường)

276

Kính dán an toàn

7007

Kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV

277

Kính bảo ôn

7008

Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt

278

Kính gương

7009

Dày từ 1,5 - 18 mm

279

Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

280

Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

7010

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

281

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

A 60 (đèn tròn các loại)

282

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

Ø12 - Ø40 mm

283

Ruột phích và ruột bình chân không

7020

00

30

284

Kim cương thành phẩm

7102

31

00

0,5mm-5,4mm

285

Đá quý

7103

rubi, saphia

286

Vàng

7108

13

00

99,99% Au

287

Ngọc trai

7116

20

00

288

Gang đúc

7201

20

00

289

Ferocrom

7202

41

00

%Cr: 50-65%; %C<>

290

Ferro wolfram

7202

80

00

W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm

291

Fero mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

292

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

293

Phôi thép

7206

90

00

294

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được, cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7208

Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72083600, 72083700, 72083800, 72083900

295

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

7209

Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890

296

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

7210

Gồm các mã HS: 72103011, 72103012, 72103019, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010, 72107090

297

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

7211

Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090

298

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7212

Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124090, 72125021,72125029

299

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920

300

Xà gồ thép

7216

91

00

H = 250 mm

301

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

7219

Gồm các mã HS: 72193112, 72193111, 72193210, 72193310, 72193410, 72193510

302

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7225

30

90

Sản xuất từ 2016

303

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

7227

90

00

Sản xuất từ 2016

304

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

305

Ống và phụ kiện gang

7303

Gang xám, gang cầu; Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

306

Đường ống

7304

31

90

Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn)

307

Ống áp lực (theo phân đoạn)

7304

39

20

Sử dụng trong công trình thủy điện

308

Cửa van cung, khe van

7304

39

90

Sử dụng trong công trình thủy điện

309

Ống thép không gỉ

7304

41

00

Bộ phận chính của thiết bị khử mặn

310

Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

7304

Sử dụng trong công trình thủy điện

311

Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

312

Ống áp lực, cửa van

7306

30

90

Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

313

Ống thép chịu lực

7306

30

90

314

Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt

7306

40

10

315

Ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

316

Ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

317

Cút góc 90°

7307

Mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-­1/8"

318

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2"; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8"

319

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

3-1/8"; 1-5/8"

320

Đầu nối mặt bích EIA

7307

7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8";

1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8"

321

Cột anten viễn thông

7308

90

99

322

Cột thép đường dây tải điện

7308

90

99

323

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

99

Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

324

Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90

Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

325

Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90

326

Cột tháp Turbine gió

7308

90

99

Đường kính cột Ø 3.000mm÷Ø 6.000mm

Chiều dài cột L=70.000mm÷120.000mm

Độ dày thân cột δ =10mm÷140mm

327

Trụ anten

7308

90

99

Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m

328

Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

7308

Cho TBA đến 500kV

329

Các loại thùng phi

7310

10

Loại thông dụng

330

Các loại lon đồ hộp

7310

21

331

Cáp thép

7312

10

10

Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

332

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

333

Xích

7315

Loại thông dụng

334

Vòng đệm lò xo

7318

21

00

Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm.

335

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

Loại thông dụng

336

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

Loại thông dụng

337

Vít xoắn

7318

338

Kim truyền dịch cánh bướm

7319

90

90

339

Lò xo lá

7320

10

11

Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006

340

Lò xo

7320

90

10

Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... Iắp ráp vào các linh kiện xe máy

341

Vòi nước các loại

7324

90

99

342

Bi nghiền bằng thép

7325

91

00

Loại thông dụng

343

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325

Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

344

Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin

7325

Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at

345

Trục in ống đồng

7326

90

90

Lõi sắt, mạ đồng

346

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

347

Linh kiện camera

7326

90

99

Các chi tiết liên quan đến vỏ

348

Linh kiện xe máy

7326

90

99

349

Đồng thanh

7407

10

350

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

351

Dây điện từ dẹt

7408

11

00

Tiết diện lớn nhất 50 mm2

352

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện đường kính đến Ø 14 mm

353

Đồng lá, thanh cái

7409

11

00

354

Ống đồng

7411

10

00

355

Bạc, găng đồng

7411

22

00

Đến Ø 1.500 mm

356

Dây cáp đồng trần

7413

357

Đinh

7415

10

10

358

Vít, đai ốc

7415

33

10

359

Phôi nhôm dạng định hình

7604

10

90

360

Nhôm thanh

7604

29

10

361

Cáp nhôm bọc

7605

Cho đường dây hạ áp, trung áp

362

Cáp nhôm lõi thép

7614

10

Cho đường dây trung áp, cao áp

363

Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2

364

Cáp nhôm trần

7614

90

Cho đường dây trung áp, cao áp

365

Dây điện - cáp nhôm trần

7614

90

Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mm2

366

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

Tiết diện đến 600 mm2

367

Cáp điện

7614

(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

368

Lưới nhôm

7616

91

00

369

Chì thỏi

7806

00

90

99,6% Pb

370

Kẽm thỏi

7901

12

00

371

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

372

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

373

Đồ gá xi mạ

8108

90

00

Vật tư phục vụ ngành xi mạ

374

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

Loại thông dụng

375

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

8203

Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000

376

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

8204

Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000

377

Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân

8205

Gồm các mã HS: tất cả mã HS của nhóm này

378

Giá sắt

8302

50

00

379

Ghim bấm

8305

20

10

50 chiếc/Hộp Size No.10

380

Biển báo an toàn

8310

00

00

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

381

Điện cực woIfram

8311

10

00

Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

382

Ống khói

8404

10

383

Cụm cấp giấy

8443

99

30

RMI-6922-000 (dùng cho máy in)

384

Thanh gạt mực

8443

99

90

385

Bộ phận của máy giặt

8450

90

386

Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

8451

90

90

Kích thước 500x3350x2 (mm)

387

Ổ đĩa quang

8471

70

40

Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

388

Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

8473

40

19

Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

389

Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

390

Rô bốt công nghiệp

8479

50

00

391

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

392

Van các loại

8481

20

90

393

Rọ đồng

8481

30

20

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

394

Van đồng

8481

30

20

395

Van một chiều

8481

30

20

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

396

Vòi vườn

8481

80

59

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

397

Van cửa đồng

8481

80

61

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

398

Van bi đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

399

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

400

Van góc đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

401

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

402

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

403

Chi tiết van các loại

8481

90

29

404

Vòng đệm các loại

8481

90

29

405

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesel đến 15 CV

406

Mô-tơ rung điện thoại di động

8501

10

60

407

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

408

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W

409

Cuộn cảm

8504

50

93

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

410

Nam châm nhựa dẻo

8505

19

00

411

Ắc quy chì axit bản cực ống

8507

Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,..,: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

412

Đèn lò

8513

10

10

Điện áp 10 A

413

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

GN 16 - 32 - 48

414

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

0

415

Mô đun camera dùng cho điện thoại di động

8517

70

21

416

Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính

8517

70

21

417

Mô đun camera và âm thanh

8517

70

21

418

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

419

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

MDF S2000-PTC

420

Phiến đấu dây

8517

70

99

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO- IDF và PO-ID)

421

REF nối cáp

8517

70

99

UY2; UY-POSTEF

422

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

8517

70

99

423

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

DS301; GDT

424

Hộp đấu dây

8517

70

HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

425

Hộp nối dây thuê bao

8517

70

UD

426

Măng sông cáp quang

8517

70

PMO-12/72 FO

427

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

Sử dụng cho ngành bưu điện

428

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

429

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

430

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser

8523

49

431

Thẻ thông minh

8523

52

00

432

Thẻ từ

8523

21

Thẻ kiểm soát ra, vào

433

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

434

Tụ nhôm

8532

22

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

435

Tụ gốm

8532

24

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

436

Tụ nhựa

8532

29

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

437

Bo mạch in

8534

00

10

Mạch in

438

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30

11

Điện áp dưới 36KV

439

Cầu dao cách ly

8535

30

Điện áp đến 220KV

440

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv; 100 A

441

Cầu dao cao thế

8535

30

90

Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A

442

Cầu dao phụ tải

8535

30

90

Điện áp 22-35 kv. Dòng điện định mức 400-630 A

443

Cầu chì

8536

10

99

Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện

444

Ống cầu chì

8536

10

Ø24 x Ø32 bằng composite

445

Đầu nối cao tần RF

8536

69

19

Đầu nối vào-ra

446

Đầu nối FPC cho điện thoại di động

8536

69

19

447

Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

8536

90

Cho công trình lưới điện

448

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

I đến 3.000A

449

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

450

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

451

Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

8537

10

19

Cho công trình lưới điện, điều khiển

452

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8537

Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

453

Bóng đèn điện dây tóc

8539

22

454

Bóng đèn điện compact

8539

39

10

Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

455

Bóng đèn điện huỳnh quang

8539

39

10

Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

456

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

10

G13/12*30(26)

457

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

458

Tấm Module năng lượng mặt trời

8541

40

22

Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng

459

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

460

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

461

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

8541

30

00

462

Mạch điện tử tích hợp

8542

463

Camera điện thoại di động

8543

90

90

464

Cáp điện tử

8544

42

99

465

Cáp (cable) sợi quang

8544

70

TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)

466

Cáp bọc PE, PVC

8544

11

20

Các loại

467

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

468

Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

469

Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

470

Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

471

Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

472

Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

473

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

474

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

475

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

476

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

477

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

478

Dây thuê bao điện thoại

8544

Một hoặc nhiều sợi

479

Dây và cáp điện lực

8544

AV, ACSR, CV, CVV

480

Cách điện

8546

90

00

Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV

481

Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

482

Chassis

8708

99

90

Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn

483

Cáp điều khiển

8708

29

12

484

Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90

485

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90

486

Ống xả xe gắn máy

8714

10

90

487

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90

488

Phụ tùng của xe máy và xe đạp

8714

489

Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

8803

30

00

Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

490

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

491

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90

492

Ống thông, ống truyền

9018

39

Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng

493

Dao mổ điện cao tần

9018

90

30

Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz.

494

Cao su chì

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

495

Đèn tia cực tím

9018

20

00

496

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

Sử dụng trong y tế

497

Dây truyền dịch

9018

39

00

Sử dụng trong y tế

498

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

499

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

500

Bốc thụt tháo

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

501

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

502

Dây thở Oxy

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

503

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

504

Túi nước tiểu

9018

39

90

Sử dụng trong y tế

505

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

506

Cần nâng tử cung

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

507

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

508

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

509

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

510

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

511

Đầu hút dịch

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

512

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

513

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

514

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

515

Kẹp y tế

9018

90

90

Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế

516

Khay quả đậu

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

517

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

518

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

519

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

520

Ống ăn xông y tế

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

521

Ống hút bơm KARMAN

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

522

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

523

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

524

Bơm kim tiêm

9018

Sử dụng trong y tế

525

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00

Sử dụng trong y tế

526

Giá chụp phổi X-quang cơ khí

9022

14

00

TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

527

Bàn chụp X - quang

9022

14

00

Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

528

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

529

Gậy các loại

9304

00

90

Cao su, điện

530

Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

9305

99

99

YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay, K200

531

Bàn ghế nha khoa

9402

10

10

Sử dụng trong y tế

532

Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

533

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90

534

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90

535

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

536

Cáng gập các loại

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

537

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

538

Giá đựng vô trùng

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

539

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

540

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

541

Nẹp tay chân (INOX)

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

542

Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự

9404

21

00

543

Đèn pin

9405

40

99

Loại ĐP-DL-ĐT05