Mục lục bài viết
- 1. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 1)
- 2. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 2)
- 3. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 3)
- 4. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 1)
- 5. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 2)
- 6. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 3)
Thông qua việc áp dụng Mẫu nhận xét môn Toán theo thông tư 22, giáo viên, đặc biệt là những giáo viên mới ra trường, sẽ dễ dàng ghi nhận và đánh giá học sinh trong sổ nhận xét chất lượng giáo dục. Mẫu nhận xét này cung cấp thông tin chi tiết về nhận xét môn Toán cho các lớp 3, 4, 5 theo đúng quy định của thông tư 22. Đây là những mẫu nhận xét mới nhất, và rất hữu ích cho các thầy cô giáo trong quá trình đánh giá học sinh. Xin mời tham khảo.
1. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 1)
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
---|---|---|
1 | Tt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Tt2 | Biết giúp bạn học tập |
3 | Tt3 | Biết hợp tác với bạn |
4 | Tt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
5 | Tt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
6 | Tt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
7 | Tt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
8 | Tt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | Tt9 | Cần tích cực tự học |
10 | Tt10 | Cần tự giác học tập |
11 | Tt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
12 | Tt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
13 | Tt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
14 | Tt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
15 | Tt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
16 | Tt16 | Chưa thuộc bảng cửu chương |
17 | Tt17 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
18 | Tt18 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
19 | Tt19 | Có cố gắng trong học tập |
20 | Tt20 | Có tiến bộ trong học tập |
21 | Tt21 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
22 | Tt22 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
23 | Tt23 | Hoàn thành công việc được giao |
24 | Tt24 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
25 | Tt25 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
26 | Tt26 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
27 | Tt27 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
28 | Tt28 | Tiếp thu bài chậm |
29 | Tt29 | Tiếp thu bài nhanh |
30 | Tt30 | Tính toán còn chậm |
31 | Tt31 | Tính toàn còn nhầm lẫn |
32 | Tt32 | Tính toán còn sai sót |
33 | Tt33 | Tính toán nhanh, chính xác |
34 | Tt34 | Tự giác học tập |
35 | Tt35 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
36 | Tt36 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
37 | Tt37 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
2. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 2)
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
---|---|---|
1 | Tt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Tt2 | Biết giúp bạn học tập |
3 | Tt3 | Biết hợp tác với bạn |
4 | Tt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
5 | Tt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
6 | Tt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
7 | Tt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
8 | Tt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | Tt9 | Cần tích cực tự học |
10 | Tt10 | Cần tự giác học tập |
11 | Tt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
12 | Tt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
13 | Tt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
14 | Tt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
15 | Tt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
16 | Tt16 | Chưa thuộc bảng cửu chương |
17 | Tt17 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
18 | Tt18 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
19 | Tt19 | Có cố gắng trong học tập |
20 | Tt20 | Có tiến bộ trong học tập |
21 | Tt21 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
22 | Tt22 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
23 | Tt23 | Hoàn thành công việc được giao |
24 | Tt24 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
25 | Tt25 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
26 | Tt26 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
27 | Tt27 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
28 | Tt28 | Tiếp thu bài chậm |
29 | Tt29 | Tiếp thu bài nhanh |
30 | Tt30 | Tính toán còn chậm |
31 | Tt31 | Tính toàn còn nhầm lẫn |
32 | Tt32 | Tính toán còn sai sót |
33 | Tt33 | Tính toán nhanh, chính xác |
34 | Tt34 | Tự giác học tập |
35 | Tt35 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
36 | Tt36 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
37 | Tt37 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
3. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 3)
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
---|---|---|
1 | Tt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Tt2 | Biết giúp bạn học tập |
3 | Tt3 | Biết hợp tác với bạn |
4 | Tt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
5 | Tt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
6 | Tt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
7 | Tt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
8 | Tt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | Tt9 | Cần tích cực tự học |
10 | Tt10 | Cần tự giác học tập |
11 | Tt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
12 | Tt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
13 | Tt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
14 | Tt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
15 | Tt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
16 | Tt16 | Chưa thuộc bảng cửu chương |
17 | Tt17 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
18 | Tt18 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
19 | Tt19 | Có cố gắng trong học tập |
20 | Tt20 | Có tiến bộ trong học tập |
21 | Tt21 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
22 | Tt22 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
23 | Tt23 | Hoàn thành công việc được giao |
24 | Tt24 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
25 | Tt25 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
26 | Tt26 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
27 | Tt27 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
28 | Tt28 | Tiếp thu bài chậm |
29 | Tt29 | Tiếp thu bài nhanh |
30 | Tt30 | Tính toán còn chậm |
31 | Tt31 | Tính toàn còn nhầm lẫn |
32 | Tt32 | Tính toán còn sai sót |
33 | Tt33 | Tính toán nhanh, chính xác |
34 | Tt34 | Tự giác học tập |
35 | Tt35 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
36 | Tt36 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
37 | Tt37 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
4. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 1)
- Em đã tóm tắt, giải đề thành thạo và trình bày khoa học.
- Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng cần rèn thêm tính toán (sai kết quả).
- Em giải bài nhanh, kỹ năng tính toán tốt, trình bày gọn gàng. Rất đáng khen!
- Em đã cố gắng hoàn thành bài, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
- Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
- Có tiến bộ về đọc và viết số (lớp 1).
- Có tiến bộ đáng kể trong phép tính cộng và trừ (lớp 1,2).
- Tính toán nhanh, hiểu biết kiến thức cơ bản.
- Học tốt, giải thành thạo các phép tính...
- Em làm bài nhanh, kỹ năng tính toán tốt, trình bày gọn gàng. Rất đáng khen!
- Em làm bài tốt, chữ số...viết chưa đẹp, cần viết chữ số đúng ô li.
5. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 2)
- Em đã tổng kết, giải đề thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
- Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm kỹ năng tính toán (kết quả không chính xác).
- Em đã hoàn thành bài nhanh chóng, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày rõ ràng. Đáng khen!
- Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
- Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
- Có tiến bộ hơn trong việc đọc và viết số (lớp 1).
- Có tiến bộ đáng kể trong thực hiện phép tính cộng và trừ (lớp 1, 2).
- Tính toán nhanh chóng, hiểu rõ kiến thức cơ bản.
- Học tốt, biết tính toán thành thạo các phép tính...
- Em đã hoàn thành bài nhanh chóng, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày rõ ràng. Đáng khen!
- Em đã hoàn thành bài tốt, chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số đúng vào 2 ô li.
6. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 3)
- Em đã tóm tắt, giải và trình bày khoa học bài toán một cách thành thạo.
- Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng cần cải thiện kỹ năng tính toán để không mắc sai sót.
- Em làm bài nhanh chóng, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày gọn gàng. Đáng được khen ngợi!
- Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, nhưng cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
- Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
- Em đã tiến bộ trong việc đọc và viết số (lớp 1).
- Em đã tiến bộ đáng kể trong việc thực hiện phép tính cộng và trừ (lớp 1,2).
- Em tính toán nhanh chóng và nắm được kiến thức cơ bản.
- Em học tốt và biết tính toán thành thạo các phép tính...
- Em làm bài nhanh, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày gọn gàng. Đáng được khen ngợi!
- Em làm bài tốt, nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số đúng vào 2 ô liền kề.