Thông qua việc áp dụng Mẫu nhận xét môn Toán theo thông tư 22, giáo viên, đặc biệt là những giáo viên mới ra trường, sẽ dễ dàng ghi nhận và đánh giá học sinh trong sổ nhận xét chất lượng giáo dục. Mẫu nhận xét này cung cấp thông tin chi tiết về nhận xét môn Toán cho các lớp 3, 4, 5 theo đúng quy định của thông tư 22. Đây là những mẫu nhận xét mới nhất, và rất hữu ích cho các thầy cô giáo trong quá trình đánh giá học sinh. Xin mời tham khảo.

 

1. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 1)

STT Nội dung nhận xét
1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 Tt2 Biết giúp bạn học tập
3 Tt3 Biết hợp tác với bạn
4 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
5 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
6 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
7 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập
8 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 Tt9 Cần tích cực tự học
10 Tt10 Cần tự giác học tập
11 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
12 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
13 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
14 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
15 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
16 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương
17 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
18 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
19 Tt19 Có cố gắng trong học tập
20 Tt20 Có tiến bộ trong học tập
21 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
22 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
23 Tt23 Hoàn thành công việc được giao
24 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
25 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
26 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
27 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
28 Tt28 Tiếp thu bài chậm
29 Tt29 Tiếp thu bài nhanh
30 Tt30 Tính toán còn chậm
31 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn
32 Tt32 Tính toán còn sai sót
33 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác
34 Tt34 Tự giác học tập
35 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
36 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
37 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập

 

2. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 2)

STT Nội dung nhận xét
1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 Tt2 Biết giúp bạn học tập
3 Tt3 Biết hợp tác với bạn
4 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
5 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
6 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
7 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập
8 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 Tt9 Cần tích cực tự học
10 Tt10 Cần tự giác học tập
11 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
12 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
13 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
14 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
15 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
16 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương
17 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
18 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
19 Tt19 Có cố gắng trong học tập
20 Tt20 Có tiến bộ trong học tập
21 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
22 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
23 Tt23 Hoàn thành công việc được giao
24 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
25 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
26 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
27 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
28 Tt28 Tiếp thu bài chậm
29 Tt29 Tiếp thu bài nhanh
30 Tt30 Tính toán còn chậm
31 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn
32 Tt32 Tính toán còn sai sót
33 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác
34 Tt34 Tự giác học tập
35 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
36 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
37 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập

 

3. Nhận xét môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 3)

STT Nội dung nhận xét
1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 Tt2 Biết giúp bạn học tập
3 Tt3 Biết hợp tác với bạn
4 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
5 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
6 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
7 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập
8 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 Tt9 Cần tích cực tự học
10 Tt10 Cần tự giác học tập
11 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
12 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
13 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
14 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
15 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
16 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương
17 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
18 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
19 Tt19 Có cố gắng trong học tập
20 Tt20 Có tiến bộ trong học tập
21 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
22 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
23 Tt23 Hoàn thành công việc được giao
24 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
25 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
26 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
27 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
28 Tt28 Tiếp thu bài chậm
29 Tt29 Tiếp thu bài nhanh
30 Tt30 Tính toán còn chậm
31 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn
32 Tt32 Tính toán còn sai sót
33 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác
34 Tt34 Tự giác học tập
35 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
36 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
37 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập

 

4. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 1)

  • Em đã tóm tắt, giải đề thành thạo và trình bày khoa học.
  • Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng cần rèn thêm tính toán (sai kết quả).
  • Em giải bài nhanh, kỹ năng tính toán tốt, trình bày gọn gàng. Rất đáng khen!
  • Em đã cố gắng hoàn thành bài, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
  • Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
  • Có tiến bộ về đọc và viết số (lớp 1).
  • Có tiến bộ đáng kể trong phép tính cộng và trừ (lớp 1,2).
  • Tính toán nhanh, hiểu biết kiến thức cơ bản.
  • Học tốt, giải thành thạo các phép tính...
  • Em làm bài nhanh, kỹ năng tính toán tốt, trình bày gọn gàng. Rất đáng khen!
  • Em làm bài tốt, chữ số...viết chưa đẹp, cần viết chữ số đúng ô li.

 

5. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 2)

  • Em đã tổng kết, giải đề thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
  • Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm kỹ năng tính toán (kết quả không chính xác).
  • Em đã hoàn thành bài nhanh chóng, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày rõ ràng. Đáng khen!
  • Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
  • Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
  • Có tiến bộ hơn trong việc đọc và viết số (lớp 1).
  • Có tiến bộ đáng kể trong thực hiện phép tính cộng và trừ (lớp 1, 2).
  • Tính toán nhanh chóng, hiểu rõ kiến thức cơ bản.
  • Học tốt, biết tính toán thành thạo các phép tính...
  • Em đã hoàn thành bài nhanh chóng, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày rõ ràng. Đáng khen!
  • Em đã hoàn thành bài tốt, chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số đúng vào 2 ô li.

 

6. Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 (Mẫu số 3)

  • Em đã tóm tắt, giải và trình bày khoa học bài toán một cách thành thạo.
  • Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng cần cải thiện kỹ năng tính toán để không mắc sai sót.
  • Em làm bài nhanh chóng, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày gọn gàng. Đáng được khen ngợi!
  • Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, nhưng cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
  • Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
  • Em đã tiến bộ trong việc đọc và viết số (lớp 1).
  • Em đã tiến bộ đáng kể trong việc thực hiện phép tính cộng và trừ (lớp 1,2).
  • Em tính toán nhanh chóng và nắm được kiến thức cơ bản.
  • Em học tốt và biết tính toán thành thạo các phép tính...
  • Em làm bài nhanh, có kỹ năng tính toán tốt và trình bày gọn gàng. Đáng được khen ngợi!
  • Em làm bài tốt, nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số đúng vào 2 ô liền kề.