1. Doanh nghiệp thẩm định giá là gì?

Luật giá 2012 giải thích: Thẩm định giá là việc cơ quan, tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định giá trị bằng tiền của các loại tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự phù hợp với giá thị trường tại một địa điểm, thời điểm nhất định, phục vụ cho mục đích nhất định theo tiêu chuẩn thẩm định giá.

Công ty thẩm định giá hay còn gọi là doanh nghiệp thẩm định giá là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp và được Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật.

2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

2.1. Hồ sơ đề nghị

Điều 14 Nghị định 89/2013/NĐ-CP sửa đổi tại Nghị định 12/2021/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư 60/2021/TT-BKHCN thì, hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá gồm có:

a) Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo Mẫu do Bộ Tài chính quy định;

b) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp;

c) Giấy đăng ký hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp theo Mẫu quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này có xác nhận của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; (Thông tư 60/2021/TT-BTC)

d) Bản sao Hợp đồng lao động hoặc Phụ lục hợp đồng lao động (nếu có) của các thẩm định viên về giá hành nghề tại doanh nghiệp;

đ) Danh sách xác nhận của doanh nghiện về vốn góp của các thành viên trong trường hợp không có thông tin về danh sách thành viên góp vốn, danh sách cổ đông tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;g) Bản sao chứng thực văn bản bổ nhiệm chức vụ đối với đại điện pháp luật của doanh nghiệp, văn bản ủy quyền trong lĩnh vực thẩm định giá (nếu có).

2.2. Trình tự cấp

Căn cứ quy định tại Điều 15 Nghị định 89/2013/NĐ-CP và sửa đổi tại Nghị định 12/2021/NĐ-CP thì trình tự cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá như sau:

- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ 01 (một) bộ hồ sơ do doanh nghiệp lập theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 14 Nghị định này, Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cho doanh nghiệp thẩm định giá.

-Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, Bộ Tài chính trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm định giá trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

3. Thời hạn cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Nội dung được quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định 12/2021/NĐ-CP:

Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ 01 (một) bộ hồ sơ do doanh nghiệp lập theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 14 Nghị định này, Bộ Tài chính cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cho doanh nghiệp thẩm định giá.

Trường hợp từ chối cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, Bộ Tài chính trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm định giá trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

4. Đăng ký hành nghề thẩm định giá đối với thẩm định viên về giá

Thông tư 60/2021/TT-BTC quy định về đăng ký hành nghề thẩm định giá đối với thẩm định viên về giá. Cụ thể:

Doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký hành nghề thẩm định giá cho thẩm định viên về giá theo quy định tại điểm c và d Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 89/2013/NĐ-CP và tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 12/2021/NĐ-CP gồm:

a) Giấy đăng ký hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp theo Mẫu quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này có xác nhận của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;

b) Bản sao Thẻ thẩm định viên về giá hoặc Giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá do Bộ Tài chính cấp;

c) Bản sao chứng thực hoặc sao y bản chính văn bản về việc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại của doanh nghiệp thẩm định giá liền kề trước thời điểm đăng ký hành nghề;

d) Bản sao Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về thẩm định giá cho thẩm định viên về giá hành nghề theo quy định của Bộ Tài chính;

đ) Bản sao chứng thực Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp có thời gian phù hợp với thời hạn lao động tại hợp đồng lao động đối với trường hợp thẩm định viên về giá là người nước ngoài;

e) Bản sao chứng thực hoặc sao y bản chính Hợp đồng lao động và Phụ lục hợp đồng lao động (nếu có) tại doanh nghiệp thẩm định giá của thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề, ghi rõ thời gian làm việc và công việc phải làm phù hợp với nội dung đăng ký hành nghề thẩm định giá;

g) Danh sách ít nhất 10 bộ Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá trong năm liền trước của thẩm định viên về giá hành nghề đã ký, trừ các trường hợp sau: Thẩm định viên về giá hành nghề dưới 06 (sáu) tháng trong năm liền trước; thẩm định viên về giá đã được Bộ Tài chính công bố đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá năm hiện tại; thẩm định viên về giá là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thẩm định giá và có tên trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá của doanh nghiệp trong năm liền trước.

Nội dung kê khai 10 bộ Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá bao gồm: Số, ngày tháng năm phát hành Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá; khách hàng thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá và có xác nhận của (các) doanh nghiệp thẩm định giá phát hành.

5. Mẫu Giấy đăng ký hành nghề thẩm định giá

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số ......./2021/TT-BTC ngày ...../…../……... của Bộ trưởng Bộ Tài chính

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐĂNG KÝ
HÀNH NGHỀ THẨM ĐỊNH GIÁ TẠI DOANH NGHIỆP

Kính gửi: ……....1……....…

Dán

Ảnh 4 x 6

(giáp lai)

1. Họ và tên (chữ in hoa): .............................................................

2. Giới tính: ..................

3. Ngày tháng năm sinh: ........./........./..........

4. Quê quán (hoặc Quốc tịch): ......................................................

5. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ............... cấp ngày ...../...../...... tại ..............

6. Nơi đăng ký hành nghề thẩm định giá hiện nay: .....................

....................................................................................................

7. Địa chỉ thường trú: ....................................................................

8. Điện thoại:........................................

9. Email:...............................................

10. Trình độ chuyên môn:

Tốt nghiệp: Đại học: .............................. Chuyên ngành .................. Năm ............

Học vị: ............................... Năm:........... Học hàm:.......................... Năm ...........

Thẻ thẩm định viên về giá: Số .............. ngày .................... do Bộ Tài chính cấp.

11. Quá trình làm việc (kê khai liên tục theo tháng kể từ khi được cấp thẻ đến nay):

Thời gian từ ... đến ...

Công việc - Chức vụ

Đơn vị công tác

......

......

......

......

......

......

12. Chi tiết các giai đoạn hành nghề thẩm định giá

12a) Đối với thẩm định viên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thẩm định giá (kê khai đủ 36 tháng hành nghề thẩm định giá theo Thông báo của Bộ Tài chính)

Ngày bắt đầu hành nghề

Thông báo hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm)

Ngày chấm dứt hành nghề

Thông báo chấm dứt hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm)

Công việc - Chức vụ

Đơn vị công tác

Số tháng là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề

Năm........

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

Năm........

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

12b) Đối với thẩm định viên không phải là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thẩm định giá (kê khai thời gian hành nghề thẩm định giá theo Thông báo của Bộ Tài chính trong năm hiện tại và năm liền trước)

Ngày bắt đầu hành nghề

Thông báo hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm)

Ngày chấm dứt hành nghề

Thông báo chấm dứt hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm)

Công việc - Chức vụ

Đơn vị công tác

Số tháng là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề

Năm hiện tại

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

Năm liền trước năm hiện tại

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

.....

13. Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về thẩm định giá theo quy định của Bộ Tài chính: số .......... ngày ......./....../......., nơi cấp: ................

14. Văn bản về việc chấm dứt hợp đồng lao động tại doanh nghiệp thẩm định giá liền kề trước thời điểm đăng ký hành nghề hiện tại: số ........... ngày ..../...../...... của ..................................................................................................

15. Hợp đồng lao động số ...... ngày ....../....../......... ký với doanh nghiệp thẩm định giá mà thẩm định viên về giá đang đăng ký hành nghề và Phụ lục hợp đồng lao động (nếu có).

Sau khi xem xét thấy đủ điều kiện và căn cứ tiêu chuẩn thẩm định viên về giá, tôi xin đăng ký hành nghề thẩm định giá tại ............2...............

Tôi gửi kèm theo bản sao chứng thực/ bản sao các giấy tờ sau:

1. Thẻ thẩm định viên về giá hoặc Giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá do Bộ Tài chính cấp;

2. Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về thẩm định giá;

3. Văn bản về việc chấm dứt hợp đồng lao động tại doanh nghiệp thẩm định giá liền kề trước thời điểm đăng ký hành nghề hiện tại;

4. Bản sao Hợp đồng lao động và Phụ lục hợp đồng lao động (nếu có) tại doanh nghiệp thẩm định giá mà thẩm định viên về giá đang đăng ký hành nghề;

5. .........................................................................;

6. Các tài liệu liên quan khác.

Tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Giấy đăng ký này. Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật đối với thẩm định viên về giá hành nghề.

Kính đề nghị ...................1................. xem xét chấp thuận./.

 

XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP

Xác nhận ....................3.......................... đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá theo quy định của pháp luật và chấp nhận cho hành nghề tại doanh nghiệp
(Chữ ký, họ tên của người đại diện theo pháp luật, đóng dấu)

......., ngày…..tháng…..năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Chữ ký, họ tên)

 

__________________________

1 Tên doanh nghiệp thẩm định giá đăng ký hành nghề

2 Tên doanh nghiệp thẩm định giá hoặc chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá đăng ký hành nghề

3 Tên thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp

6. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2021/TT-BTC ngày ....../…../……... của Bộ trưởng Bộ Tài chính

1. Trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....................

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ

Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá)

Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa) .......................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………...

Địa chỉ giao dịch: …………………………………………………………...…...

Điện thoại: …………………....... Fax: ……………………………

Website (nếu có) ………………… E-mail: …………………….………

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số……… do ………. cấp ngày ...../...../......... tại ………………………………….., thay đổi lần thứ ....... ngày ......./....../.........

Ngành nghề kinh doanh thẩm định giá:

Có         □    Mã ngành:………….

 

Không   □

4. Vốn điều lệ: ………………………………

5. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên: …………………………………........ Giới tính: .……………….........

Quê quán (hoặc Quốc tịch): .......…………........ Sinh ngày: ........../......../.............

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …………….…. cấp ngày: ....../....../…… tại …..…

Điện thoại: ……………….…………… E-mail: …………………………….......

Chức vụ: ………………………………tại ………………………........................

Thẻ thẩm định viên về giá số: ………… ngày …./…./…. do Bộ Tài chính cấp.

Phần 2. Thông tin về chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá (nếu có)

1. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1:

- Tên chi nhánh: ……………………………………………………………….....

- Trụ sở chi nhánh: ……………………………………………………………

 Địa chỉ giao dịch: …………….……………………………………………....…

- Điện thoại: …………………………….

- Fax: ……………………………………

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số ….....… do …….... cấp ngày ......./......./........ tại ……………; thay đổi lần thứ ....... ngày ......./......./........

Ngành nghề kinh doanh thẩm định giá:

Có         □    Mã ngành:………….

 

Không   □

- Được doanh nghiệp thẩm định giá ủy quyền thực hiện công việc thẩm định giá:

Một phần □       Toàn bộ □

- Người đứng đầu chi nhánh:

Họ và tên: …………………………………........ Giới tính: .……………….........

Quê quán (hoặc Quốc tịch): .......…………........ Sinh ngày: ........../......../.............

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …………….…. cấp ngày: ....../....../…… tại …..…

Điện thoại: ……………….…………… E-mail: …………………………….......

Chức vụ: ………………………………tại ………………………........................

Thẻ thẩm định viên về giá số: ………… ngày …./…./…. do Bộ Tài chính cấp.

2. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 2: (cung cấp thông tin như Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1)

Phần 3. Thông tin về thẩm định viên đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp và chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá (nếu có)

Loại hình doanh nghiệp: ……………………………………….

TT

Họ tên

Năm sinh

Quê quán (Quốc tịch)1

Số CMND/CCCD/ Hộ chiếu

Chức vụ

Tư cách thành viên tại doanh nghiệp2

Thẻ thẩm định viên về giá

Cập nhật kiến thức về thẩm định giá

Số

Ngày cấp

 

Trụ sở chính

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá....

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                       

Phần 4. Thông tin về vốn góp của thành viên là tổ chức (đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần)

Tổng số vốn góp của các thành viên là tổ chức: …………...................................

Tổng tỷ lệ sở hữu: ……….....................................................................................

Cụ thể mức vốn góp của các thành viên là tổ chức:

(1.1). Tên tổ chức thứ nhất: (ghi bằng chữ in hoa) …………………………………….......

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………….………………………………........

- Quyết định thành lập (hoặc đăng ký kinh doanh) số ….....… ngày …./…../…...

- Người đại diện phần vốn góp:

Họ và tên: …………………………………........ Giới tính: .……………….........

Quê quán (hoặc Quốc tịch): .......…………........ Sinh ngày: ........../......../.............

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ………......cấp ngày: ......./......./…...... tại …..……

Điện thoại: ……………….…………… E-mail: …………………………….......

Chức vụ: ……………………………… tại ….....……………………..................

Thẻ thẩm định viên về giá số: ………… ngày …./…./… do Bộ Tài chính cấp.

Số vốn góp theo đăng ký: ……………… Thời hạn góp vốn: …………………...

Giá trị vốn đã thực góp tính đến thời điểm hiện tại: ……………………………..

Tỷ lệ sở hữu vốn tại doanh nghiệp: ………………………………………………

(2.2) Tên tổ chức thứ hai: (kê khai như tổ chức thứ nhất) .……………………...

Phần 5. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo

1. ..................3........................... đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cho doanh nghiệp.

2. Hồ sơ kèm theo gồm có:

.…………………………………………………………………………………

Phần 6. Doanh nghiệp cam kết

.........................­3........................ xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.

2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, .............3.......... sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về thẩm định giá.

 

 

......., ngày…..tháng…..năm…..
XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP
(Chức vụ, chữ ký, họ tên của người đại diện theo pháp luật, đóng dấu)

__________________________

1 Người Việt Nam ghi quê quán (tỉnh, thành phố); người nước ngoài ghi quốc tịch

2 Thẩm định viên là chủ sở hữu, thành viên góp vốn, thành viên hợp danh, chủ doanh nghiệp hay cổ đông sáng lập, người đại diện của thành viên là tổ chức tại doanh nghiệp theo quy định tại Điều 39 Luật giá

3 Tên doanh nghiệp thẩm định giá

7. Mẫu văn bản rà soát, đăng ký danh sách thẩm định viên về giá hành nghề tại doanh nghiệp

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số ........../2021/TT-BTC ngày ......./...../............ của Bộ trưởng Bộ Tài chính

TÊN DOANH NGHIỆP
Mã số: ……../TĐG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....................

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá)

DANH SÁCH THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ TẠI DOANH NGHIỆP
KỂ TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM …..…….

Loại hình doanh nghiệp: …………1……………

TT

Họ tên

Năm sinh

Quê quán (Quốc tịch)2

Số CMND/ CCCD/ Hộ chiếu

Chức vụ, thời gian bổ nhiệm

Tư cách thành viên tại doanh nghiệp3

Thẻ thẩm định viên về giá

Thời gian đăng ký hành nghề từ 16/12 năm liền trước đến 15/12 năm hiện tại

Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức về thẩm định giá4

Hợp đồng lao động

Tình trạng đăng ký hành nghề5

Số

Ngày cấp

Dưới 6 tháng

Từ 6 tháng trở lên

Trụ sở chính

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá ...

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Hồ sơ kèm theo gồm có:

- Bản sao Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về thẩm định giá cho thẩm định viên về giá hành nghề theo quy định của Bộ Tài chính, trừ trường hợp thẩm định viên về giá mới được cấp Thẻ thẩm định viên về giá trong năm trước liền kề.

- Danh sách ít nhất 10 bộ Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá trong năm liền trước của thẩm định viên về giá đã hành nghề theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này. Nội dung kê khai 10 bộ Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá bao gồm: Số, ngày tháng năm Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá; khách hàng thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá và có xác nhận của (các) doanh nghiệp thẩm định giá phát hành.

- Hồ sơ đăng ký bổ sung/ giảm/ điều chuyển theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư này (nếu có phát sinh).

- Các tài liệu liên quan khác..

* Doanh nghiệp cam kết

.....................6.................. xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Danh sách này.

2. ..............6...................... cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về thẩm định giá.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, đóng dấu)

__________________________

1 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần theo quy định tại Điều 39 Luật giá

2 Người Việt Nam ghi quê quán (tỉnh, thành phố); người nước ngoài ghi quốc tịch.

3 Thẩm định viên là chủ sở hữu, thành viên góp vốn, thành viên hợp danh, chủ doanh nghiệp hay cổ đông sáng lập, người đại diện của thành viên là tổ chức tại doanh nghiệp theo quy định tại Điều 39 Luật giá.

4 Ghi rõ số Chứng chỉ, thời gian khóa học và đơn vị tổ chức

5 Đăng ký tiếp tục/ Điều chuyển nội bộ/ Đăng ký mới

6 Tên doanh nghiệp thẩm định giá

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900 6162 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Doanh nghiệp - Công ty luật Minh Khuê