1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

I. Trắc nghiệm:

Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái ở trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 523 được viết thành tổng nào?

   A. 5 + 2 + 3

   B. 50 + 2 + 3

   C. 500 + 20 + 3

   D. 500 + 30 + 2

Câu 2. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 293 + 120 .... 414

   A. <

   B. >

   C. =

Câu 3. Tính: 244 + 281 = ...

   A. 525

   B. 255

   C. 552

   D. 550

Câu 4. Tính: 789 – 123 + 324 = ...

   A. 980

   B. 990

   C. 890

   D. 910

Câu 5. Số liền trước của số 600 là:

   A. 601

   B. 602

   C. 599

   D. 598

Câu 6. Giá tiền 1 quả chanh là 600 đồng. Nam có 1000 đồng, Nam mua hành hết 500 đồng. Hỏi với số tiền còn lại, Nam có đủ tiền mua 1 quả chanh không?

   A. Có.

   B. Không.

Câu 7. Quan sát hình dưới đây trả lời câu hỏi?

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo mới nhất

Quả dừa nặng bằng mấy quả dâu tây?

A. 7

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 8. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì?

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo mới nhất

A. Khối trụ

B. Khối cầu

C. Khối hộp chữ nhật

D. Khối lập phương

Câu 9: Tìm giá trị của X sao cho X - 102 = 234:

A. 336

B. 405

C. 318

D. 324

Câu 10: Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 101

C. 102

D. 103

Câu 11. Quan sát hình dưới đây để trả lời câu hỏi:

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo mới nhất

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 30

B. 50

C. 20

D. 10

Câu 12: Hình tứ giác gồm bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 3 đoạn

B. 4 đoạn

C. 5 đoạn

D. 6 đoạn

Câu 13: Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 144 kg gạo. Tổng số ki-lô-gam gạo cửa hàng bán trong cả hai buổi là bao nhiêu?

A. 298 kg

B. 398 kg

C. 198 kg

D. 288 kg

Câu 14: Độ dài của đường gấp khúc ABCD với AB = 123 cm, BC = 1 m, CD = 34 dm là bao nhiêu?

A. 158 cm

B. 257 cm

C. 563 cm

D. 167 cm

Câu 15: Nếu ngày 25 tháng 6 là thứ ba, thì ngày 18 tháng 6 sẽ là thứ mấy?

A. thứ năm

B. Thứ tư

C. Thứ ba

D. Thứ hai

Câu 16: Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 234 hành khách. Đến ga Quảng Ngãi có 75 hành khách xuống tàu và 50 hành khách lên tàu. Sau khi qua ga Quảng Ngãi, số hành khách còn trên tàu là bao nhiêu?

A. 209 hành khách

B. 240 hành khách

C. 340 hành khách

D. 90 hành khách

Câu 17: Cho biết hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400 cm. Chu vi của hình tam giác là bao nhiêu?

A. 900 cm

B. 600 cm

C. 700 cm

D. 800 cm

 

2. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo

A. Phần đọc:

Học sinh sẽ đọc lại các bài đã học trong học kì 2, bao gồm:

- Khu vườn tuổi thơ

- Con suối bản tôi

- Con đường làng

- Bên cửa sổ

- Chuyện bốn mùa

- Đầm sen

- Dàn nhạc mùa hè

- Mùa đông ở vùng cao

- Chuyện của vàng anh

- Ong xây tổ

- Trái chín

- Hoa mai vàng

- Quê mình đẹp nhất

- Rừng ngập mặn Cà Mau

- Mùa lúa chín

- Sông Hương

- Ai ngoan sẽ được thưởng

- Thư Trung thu

- Cháu thăm nhà bác

- Cây và hoa bên lăng bác

- Chuyện quả bầu

- Sóng và cát ở Trường Sa

- Cây dừa

- Tôi yêu Sài Gòn

- Cây nhút nhát

- Bạn có biết?

- Trái Đất xanh của em

- Hừng đông mặt biển

- Bạn biết phân loại rác không?

- Cuộc giải cứu bên bờ biển

B. Luyện từ và câu:

Học sinh sẽ ôn tập các nội dung sau:

- Các từ chỉ người, chỉ hoạt động, chỉ sự vật, chỉ đặc điểm

Ghi nhớ

Ví dụ

Từ chỉ sự vật :

là những từ chỉ người, con vật, cây cối, đồ vật..

Người : ông bà, anh, chị, em, học sinh, giáo viên,…

Con vật: chim, gà, bò, lợn, …

Cây cối: dừa, bưởi, hoa cúc, hoa lan…

Đồ vật: cặp, tủ, giường, chăn, bàn,…

Từ chỉ hoạt động:

là những từ chỉ hành động của người, con vật

Của người: học, đọc, chạy, giảng, múa, hát, vẽ,…

Của con vật: bay, gầm, kêu, gáy, vồ …

Từ chỉ trạng thái:

là những từ chỉ thái độ, tình cảm, tâm trạng của con người hoặc tình trạng của sự vật.

Thái độ: tức giận, bình tĩnh, niềm nở, …

Tình cảm: yêu, ghét, quý, mến, thương,…

Tâm trạng: lo lắng, hoang mang, vui sướng,…

Trạng thái của sự vật: tỏa, mọc, lặn…

Từ chỉ đặc điểm, tính chất:

là những từ chỉ màu sắc, kích thước, hình dáng, tính tình, phẩm chất,… của người và sự vật.

Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, lục, lam, đen láy, trắng tinh,

xanh biếc, đỏ rực, vàng tươi, …

Kích thước: cao, thấp, rộng, hẹp, dài, ngắn, to, nhỏ, bé, khổng lồ, tí hon, mỏng, dày, …

Hình dáng: vuông, tròn, cong, thẳng, gầy, béo, mập mạp,…

Tính tình: hiền lành, dịu dàng, điềm đạm, nóng

tính,…

Phẩm chất: giỏi, thông minh, chăm chỉ, cần cù, thật thà, tốt, xấu, ngoan, hư, khiêm tốn, …

Một số từ chỉ tính chất khác: xa, gần, nhanh, chậm, ồn ào, thơm, thối, chua, cay, ngọt, mặn, nặng, nhẹ, vắng vẻ, đông đúc,…

 - Dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than

- Kiểu câu: Ai thế nào?, Ai làm gì?

- Viết hoa các tên địa lý

- Viết câu nói và đáp:

  + Lời mời, lời khen ngợi, lời an ủi

  + Lời đồng ý, lời không đồng ý

  + Bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng

- Mở rộng vốn từ về: nơi thân quen, bốn mùa, thiên nhiên, quê hương, Bác Hồ kính yêu, đất nước, Trái Đất

C. Tập làm văn:

Học sinh sẽ thực hành viết các đoạn văn về các chủ đề sau:

- Viết 4-5 câu kể về công việc hằng ngày của một người thân

- Viết 4-5 câu kể về một việc làm hằng ngày của thầy cô

- Viết 4-5 câu mô tả việc làm tốt của một người bạn

- Viết về việc dọn dẹp nhà cửa để đón Tết

- Viết 4-5 câu miêu tả một việc làm mà em thích

- Viết 4-5 câu kể về việc trồng cây

- Viết 4-5 câu thuyết minh việc làm bưu thiếp

- Viết 4-5 câu tả chuyến tham quan

- Viết 4-5 câu diễn đạt tình cảm với thầy cô lớp 2

- Viết 4-5 câu miêu tả mối quan hệ với bạn bè

- Viết 4-5 câu kể về mối quan hệ với người thân

- Viết 4-5 câu diễn đạt ấn tượng về một giờ học

- Viết về cảm xúc khi tham gia một ngày hội trường

- Viết 4-5 câu tường thuật về việc giữ gìn trường lớp xanh sạch đẹp

 

3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2

Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

 

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

 

9

   

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

 

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

 

1

     

2

 

3

Câu số

 

4(b)

     

4(a);7

   

Số điểm

 

0,5đ

     

 

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

     

1

     

1

Câu số

     

8

       

Số điểm

     

0,5đ

     

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

 

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

 

1,5đ

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2

Kĩ năng

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng số

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc

1. Đọc hiểu văn bản

Số câu

2

 

1

1

1

 

3

2

Số điểm

1

 

0,5

1

1

 

1,5

2

Câu số

1,2

 

4

3

5

     

2.Kiến thức Tiếng Việt

- Từ ngữ chỉ đặc điểm

- Mở rộng vốn từ nghề nghiệp

- Dấu chấm, dấu phẩy

Số câu

 

1

1

1

   

1

2

Số điểm

 

0,75

0.75

1

   

0.75

1.75

Câu số

 

6

7

8

       

Tổng cộng

Số câu

2

1

2

2

1

 

4

4

Số điểm

1

0,75

1.25

2

1

 

2.25

3.75

Viết

Nghe viết

Số câu

     

1

       

Số điểm

     

4

       

Viết đoạn văn

Số câu

         

1

   

Số điểm

         

6

 



Bài viết liên quan: Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao chọn lọc mới nhất 2024

Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết của Luật Minh Khuê về: Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo mới nhất. Xin cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm theo dõi!