1. Đề thi Trạng nguyên toàn toàn lớp 2 vòng cấp huyện

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng.

Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

Bài 2: Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa nội dung với các giỏ chủ đề phù hợp, những ô không đúng với các chủ đề, em không nối.

Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập?

Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

2. Đồ vật nào dưới đây là đồ dùng trong gia đình?

Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

3. Bộ phận nào dưới đây không thuộc cơ quan tiêu hóa?

A. dạ dày

B. thực quản

C. tim

D. ruột non

4. Đây là biển báo gì?

 Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

A. cấm xe máy và xe thô sơ

B. cấm xe tải

C. cấm xe ô tô

D. cấm người đi bộ

5. Trong bài tập đọc "Câu chuyện bó đũa", người cha muốn khuyên các con điều gì?

A. Phải biết giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn

B. Phải biết yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau

C. Phải biết bênh vực kẻ yếu

D. Phải biết chăm chỉ lao động

6. Dòng nào dưới đây là câu nêu đặc điểm?

A. Đại bàng bay lượn trên bầu trời.

B. Hổ là chúa sơn lâm.

C. Gà trống gáy gọi mọi người thức dậy.

D. Đám mây trắng như bông.

7. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?

A. triền đồi

B. chiến thắng

C. phát triển

D. cồng triêng

8. Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. giáo giục

B. rổ dá

C. dỗ giành

D. răn dạy

9. Điền từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ trống sau:

Những tia nắng [….] chiếu qua ô cửa sổ.

A. xanh lét

B. trắng muốt

C. đỏ chót

D. vàng hoe

10. Giải câu đố sau:

Hoa gì đo đỏ hồng hồng

Xuân sang đón Tết, ấm nồng yêu thương?

A. hoa sim

B. hoa cúc

C. hoa lan

D. hoa đào

ĐÁP ÁN

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

1 và 12; 2 và 14; 3 và 5; 4 và 11; 6 và 17;

7 và 19; 8 và 18; 9 và 20; 10 và 13; 15 và 16;

Bài 2: Chuột vàng tài ba

74: 36 + 38; 31 + 43; 56 + 18;

80: 36 + 44; 99 - 19; 69 + 11; 37 + 43;

86: 29 + 57; 48 + 38; 95 - 9;

Bài 3: Trắc nghiệm

1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B; 5 - B;

6 - D; 7 - D; 8 - D; 9 - D; 10 - D;

 

2. Đề thi Trạng nguyên toàn toàn lớp 2 vòng cấp tỉnh

Bài 1: Chuột vàng tài ba

Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa nội dung với các giỏ chủ đề phù hợp, những ô không đúng với các chủ đề, em không nối.

Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

Bài 2: Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng.

Đề thi Trạng Nguyên Toàn Tài lớp 2 có đáp án mới nhất

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Người phụ nữ sinh ra mẹ của mình được gọi là gì?

A. bà nội

B. bà ngoại

C. bà trẻ

D. bà lão

2. Gia đình Lan có 6 người: ông nội, bà nội, bố, mẹ, Lan và em gái. Hỏi gia đình Lan có bao nhiêu thế hệ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 6

3. Khi đi bộ, chúng ta nên:

A. đi vào đường cao tốc

B. đi lên vỉa hè

C. đi giữa lòng đường

D. đi vào đường dành cho xe thô sơ

4. Cây sống được lâu năm gọi là gì?

A. cây cổ đại

B. cây cổ thụ

C. cây cổ xưa

D. cây cổ tích

5. Người con trai của vua được chỉ định lên ngôi hoàng đế thường gọi là gì?

A. phò mã

B. đại vương

C. thái tử

D. hoàng tử

6. Câu nào dưới đây không phải là câu nêu đặc điểm?

A. Trời trong đầy tiếng rì rào.

B. Đàn gà con nhặt thóc trên sân.

C. Bông hoa rực rỡ trong vườn.

D. Bầu trời trong xanh lạ thường.

7. Đáp án nào dưới đây gồm những từ ngữ chỉ đặc điểm?

A. luồn lách, ngọ nguậy

B. long lanh, lanh lợi

C. lưỡi liềm, lan can

D. đọc sách, nghĩ ngợi

8. Đáp án nào dưới đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?

A. Đi đến nơi về đến chốn

B. Đi sớm về khuya

C. Ao sâu tốt cá

D. Đi guốc đau bụng

9. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?

Mưa dăng trên đồng

Uốn mềm ngọn lúa

Hoa soan theo gió

Dải tím mặt đường.

(Theo Nguyễn Bao)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

10. Giải câu đố sau:

Quả gì nhiều mắt

Khi chín nứt ra

Ruột trắng nõn nà

Hạt đen nhanh nhánh?

A. mít

B. sầu riêng

C. na

D. dứa

11. Điền từ còn thiếu trong khổ thơ sau:

Hạt gạo làng ta

Gửi ra tiền tuyến

Gửi về phương xa

Em vui em hát

Hạt … làng ta.

(Theo Trần Đăng khoa)

A. ngọc

B. vàng

C. mưa

D. gạo

12. Các cặp quan hệ từ: "không những … mà, không chỉ … mà" biểu thị quan hệ gì?

A. quan hệ

B. quan hệ

nguyên nhân - kết quả điều kiện - kết quả

C. quan hệ tăng tiến

D. quan hệ tương phản

13. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu từ viết sai chính tả?

Trong làn nắng ửng: khói mơ tan

Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng

Sột xoạt gió trêu tà áo biếc

Trên dàn thiên lí. Bóng xuân xang.

(Theo Hàn Mặc Tử)

A.1

B.2

C.3

D.4

14. Giải câu đố sau:

Là ai trên Bạch Đằng Giang

Làm cho cọc nhọn, dọc ngang sáng ngời

Phá quân Nam Hán tơi bời

Gươm thần độc lập giữa trời vung lên?

A. Nguyễn Trãi

B. Ngô Quyền

C. Mạc Đĩnh Chi

D. Lý Nhân Tông

ĐÁP ÁN:

1. B. bà ngoại

2. C. 3

3. B. đi lên vỉa hè

4. B. cây cổ thụ

5. C. thái tử

6. B. Đàn gà con nhặt thóc trên sân.

7. B. long lanh, lanh lợi

8. D. Đi guốc đau bụng

9. C. 3

10. C. na

11. D. gạo

12. C. quan hệ tăng tiến

13. C.3

14. B. Ngô Quyền

 

3. Bài tập luyện tập liên quan

1. Đâu là cơ quan hành chính tại tỉnh, thành phố?
A. Bệnh viện
B. Đài truyền hình
C. Trường học
D. Ủy ban Nhân dân
2. Việc làm nào dưới đây dễ gây cháy nổ?
A. Tắt hết thiết bị điện trước khi ra khỏi phòng
B. Để xăng, dầu bên cạnh bếp
C. Lắp đặt nguồn điện an toàn
3. Trò chơi nào dưới đây dễ gây nguy hiểm cho bản thân và người khác?
A. đuổi bắt nhau
B. cờ vua
C. ô ăn quan
D. đá cầu
4. Trạng thái nào có lợi với cơ quan thần kinh của con người?
A. lo lắng
B. sợ hãi
C. tức giận
D. vui vẻ
5. Bài tập đọc nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp của rừng núi Tây Bắc và sự dũng cảm của con người Tây Bắc khi tham gia chiến đấu?
A. Hai bàn tay em
B. Người con của Tây Nguyên
C. Nhớ Việt Bắc
D. Cửa Tùng
6. Câu "Hoa đang làm bài tập về nhà." thuộc kiểu câu nào?
A. Ai làm gì?
B. Ai là gì?
C. Ai thế nào?
D. Ở đâu?
7. Điền vào chỗ chấm để tạo thành câu có hình ảnh so sánh phù hợp.
Mảnh trăng khuyết lơ lửng giữa trời […]
A. như một quả cầu lửa
B. như một chiếc mâm bạc
C. như một chiếc liềm bạc
D. như một dải lụa
8. Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. sẻ gỗ
B. chim sẻ
C. thợ xẻ
D. chia sẻ
9. Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. giang tay
B. rang lạc
C. rộn dàng
D. dềnh ràng
10. Giải câu đố sau:
Quả gì nhiều ở miền Nam
Vỏ gai chi chít, tên nghe rất buồn?
A. quả mít
C. quả nhãn
B. quả măng cụt
D. quả sầu riêng
Đáp án:
1. D. Ủy ban Nhân dân
2. B. Để xăng, dầu bên cạnh bếp
3. A. đuổi bắt nhau
4. D. vui vẻ
5. C. Nhớ Việt Bắc
6. A. Ai làm gì?
7. C. như một chiếc liềm bạc
8. A. sẻ gỗ
9. B. rang lạc
10. D. quả sầu riêng 
Trên đây là bài viết của Luật Minh Khuê, hy vọng bài viết đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn ôn luyện tốt kiến thức liên quan để từ đó có một cuộc thi Trạng Nguyên Toàn Tài một cách hoàn thiện và có kết quả tốt đẹp nhất. Ngoài ra, Luật Minh Khuê vẫn đang có nhiều kiến thức khác, bạn đọc có thể tham khảo thêm như Tiếng Việt lóp 3, Toán lớp 3, Tiếng Anh lớp 3,... Xin trân trọng cảm ơn!