BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP
CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT hoặc mẫu số 01/TĐ-GTGT )
[01] Kỳ tính thuế: tháng...... năm hoặc quý.....năm.....
[02] Tên người nộp thuế:……………………………………..............................................
[03] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………….......................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Tên nhà máy |
Mã số thuế | Cơ quan thuế địa phương nơi phát sinh hoạt động sản xuất thủy điện |
Tỷ lệ phân bổ (%)
|
Số thuế giá trị gia tăng phải nộp
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Nhà máy thủy điện X |
|
|
|
|
|
|
| Cơ quan thuế A |
|
|
|
|
| Cơ quan thuế B |
|
|
2
| Nhà máy thủy điện Y |
|
|
|
|
|
|
| Cơ quan thuế B |
|
|
|
|
| Cơ quan thuế C |
|
|
... | ... |
| ... |
|
|
Tổng cộng: |
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|