Mục lục bài viết
1. Quản trị công ty là gì?
Theo OECD: “Quản trị công ty là một loạt mối quan hệ giữa Ban Giám đốc, HĐQT, các cổ đông và các bên có liên quan khác trong một doanh nghiệp. Quản trị công ty còn là một cơ chế để thông qua đó xác định các mục tiêu của doanh nghiệp, phương tiện để đạt được các mục tiêu đó và theo dõi kết quả thực hiện”.
2. Vì sao cần quản trị công ty đại chúng và công ty niêm yết?
Quản trị công ty có thể phục vụ cho rất nhiều mục đích chính sách công quan trọng.
Quản trị công ty tốt sẽ giảm thiểu khả năng tổn thương trước các biến động không mong muốn, củng cố quyền sở hữu, giảm chi phí giao dịch và chi phí vốn, tạo điều kiện cho thị trường chứng khoán phát triển. Một khuôn khổ quản trị công ty yếu kém sẽ làm giảm mức độ tin tưởng của các nhà đầu tư, kìm hãm sự phát triển lành mạnh của cả chủ thể nền kinh tế nói chung.
Quản trị công ty tốt có ý nghĩa quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế lành mạnh, tạo ra một loạt các mối quan hệ giữa ban giám đốc, Hội đồng quản trị, các cổ đông và các bên có quyền lợi liên quan tạo nên định hướng và sự kiểm soát công ty. Mối quan hệ này được xác định một phần bởi luật pháp, lịch sử, văn hóa của quốc gia nơi công ty đặt trụ sở. Quản trị công ty tốt thúc đẩy hoạt động, tăng cường khả năng tiếp cận của công ty với các nguồn vốn bên ngoài ở mức chi phí thấp, góp phần giảm thiểu rủi ro kinh doanh, tăng cường đầu tư và phát triển bền vững.
3. Nghĩa vụ công bố thông tin tình hình quản trị công ty đại chúng
3.1. Quy định pháp luật
Vì sự phát triển ổn định của công ty đại chúng ảnh hưởng tới quyền lợi (lợi nhuận) của nhiều chủ thể do đó vấn đề quản trị công ty đại chúng cần thiết phải báo cáo với cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động thị trường chứng khoán đồng thời công bố để các bên liên quan có thể năm bắt tình hình sức khỏe doanh nghiệp mình đang đầu tư để có thể kịp thời đưa ra những quyết sách đúng đắn.
Tại khoản 4 Điều 10 Thông tư 96/2020/TT-BTC quy định: Công ty đại chúng phải công bố thông tin về báo cáo tình hình quản trị công ty theo mẫu quy định tại phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm và kết thúc năm đương lịch.
3.2. Mẫu báo cáo tình hình quản trị công ty
Báo cáo tình hình quản trị công ty (Report on corporate governance) được ban hành kèm theo Thông tư 96/2020/TT-BTC
TÊN CÔNG TY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Số: …/BC-… | …, ngày... tháng….năm…. |
BÁO CÁO
Tình hình quản trị công ty
REPORT ON CORPORATE GOVERNANCE
(6 tháng/năm)
(6 months/year)
Kính gửi: | - Ủy ban chứng khoán Nhà nước; |
To: | - The State Securities Commission; |
- Tên công ty/Name of company:
- Địa chỉ trụ sở chính/Address of headoffice:
- Điện thoại/Telephone: Fax: Email:
- Vốn điều lệ/Charter capital:
- Mã chứng khoán/Stock symbol:
- Mô hình quản trị công ty/Governance model:
+ Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và Tổng Giám đốc/Giám đốc /General Meeting of Shareholders, Board of Directors, Board of Supervisors, General Director and Director.
+ Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc/ Giám đốc và có Ủy ban kiểm toán thuộc Hội đồng quản trị/ General Meeting of Shareholders, Board of Directors, General Director, Director and Audit Committee under the Board of Directors.
- Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Đã thực hiện/ Chưa thực hiện/The implementation of internal audit: Implemented/ Not yet implemented.
I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đônglActivities of the General Meeting of Shareholders
Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản)/Information on meetings, resolutions and decisions of the General Meeting of Shareholders (including the resolutions of the General Meeting of Shareholders approved in the form of written comments):
Stt No. | Số Nghị quyết/Quyết định Resolution/Decision No. | Ngày Date | Nội dung Content |
|
|
|
|
II. Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng/năm)/ Board of Directors (Semiannual report/annual report):
1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT)Information about the members of the Board of Directors:
Stt No. | Thành viên HĐQT/ Board of Directors’ members | Chức vụ/ Position (thành viên HĐQT độc lập, TVHĐQT không điều hành)) Independent members of the Board of Directors, Non-executive members of the Board of Directors)) | Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT/ HĐQT độc lập The date becoming/ceasing to be the member of the Board of Directors | |
Ngày bổ nhiệm Date of appointment | Ngày miễn nhiệm Date of dismissal | |||
| Ông/Bà Mr./Ms. |
|
|
|
2. Các cuộc họp HĐQT/Meetings of the Board of Directors:
Stt No. | Thành viên HĐQT/ Board of Director’ member | Số buổi họp HĐQT tham dự/ Number of meetings attended by Board of Directors | Tỷ lệ tham dự họp/ Attendance rate | Lý do không tham dự họp/Reasons for absence |
| Ông/Bà |
|
|
|
3. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc/Supervising the Board of Management by the Board of Directors:
4. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị (nếu có)/Activities of the Board of Directors’ subcommittees (If any):
5. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng /năm )/Resolutions/Decisions of the Board of Directors (Semi-annual report/annual report):
Stt No. | Số Nghị quyết/ Quyết định Resolution/Decision No. | Ngày Date | Nội dung Content | Tỷ lệ thông qua Approval rate |
|
|
|
|
|
III. Ban kiểm soát/ Ủy ban Kiểm toán (Báo cáo 6 tháng/năm)/Board of Supervisors/Audit Committee (Semi-annual report/annual report):
1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS)/Ủy ban Kiểm toán/ Information about members of Board of Supervisors or Audit Committee:
Stt No. | Thành viên BKS/ Ủy ban Kiểm toán Members of Board of Supervisors/ Audit Committee | Chức vụ Position | Ngày bắt đầu/không còn là thành viên BKS/ Ủy ban Kiểm toán The date becoming/ceasing to be the member of the Board of Supervisors/ Audit Committee | Trình độ chuyên môn Qualification |
| Ông/Bà Mr./Ms. |
|
|
|
2. Cuộc họp của BKS/ Ủy ban Kiểm toán/Meetings of Board of Supervisors or Audit Committee
Stt No. | Thành viên BKS/ Ủy ban Kiểm toán Members of Board of Supervisors/ Audit Committee | Số buổi họp tham dự Number of meetings attended | Tỷ lệ tham dự họp Attendance rate | Tỷ lệ biểu quyết Voting rate | Lý do không tham dự họp Reasons for absence |
| Ông/Bà Mr./Ms. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động giám sát của BKS/ Ủy ban Kiểm toán đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ đông/Supervising Board of Directors, Board of Management and shareholders by Board of Supervisors or Audit Committee:
4. Sự phối hợp hoạt động giữa BKS/ Ủy ban Kiểm toán đối với hoạt động của HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác/the coordination among the Board of Supervisors, Audit Committee, the Board of Management, Board of Directors and other managers:
5. Hoạt động khác của BKS/ Ủy ban Kiểm toán (nếu có)/Other activities of the Board of Supervisors and Audit Committee (if any):
IV. Ban điều hành/Board of Management
STT No. | Thành viên Ban điều hành/Members of Board of Management | Ngày tháng năm sinh Date of birth | Trình độ chuyên môn Qualification | Ngày bổ nhiệm/ miễn nhiệm thành viên Ban điều hành/ Date of appointment / dismissal of members of the Board of Management / |
| Ông/ Bà Mr/Ms. |
|
|
|
V. Kế toán trưởng/Chief Accountant
Họ và tên Name | Ngày tháng năm sinh Date of birth | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ Qualification | Ngày bổ nhiệm/ miễn nhiệm Date of appointment/ dismissal |
|
|
|
|
VI. Đào tạo về quản trị công ty/Training courses on corporate governance:
Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, thành viên BKS, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành, các cán bộ quản lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị công ty/Training courses on corporate governance were involved by members of Board of Directors, the Board of Supervisors, Director (General Director), other managers and secretaries in accordance with regulations on corporate governance:
VII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng (Báo cáo 6 tháng/năm) và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty/The list of affiliated persons of the public company (Semi-annual report/annual report) and transactions of affiliated persons of the Company)
1. Danh sách về người có liên quan của công ty/The list of affiliated persons of the Company
STT No. | Tên tổ chức/cá nhân Name of organiza tion/indi vidual | Tài khoản giao dịch chứng khoán(nếu có) Securities trading account (ifany) | Chức vụ tại công ty (nếu có) Position at the Company (if any) | Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp NSH No.*, date of issue, place of issue | Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên hệ Address | Thời điểm bắt đầu là người có liên quan Time of starting to be affiliated person | Thời điểm không còn là người có liên quan Time of ending to be affiliated person | Lý do Reasons | Mối quan hệ liên quan với công ty/ Relat ionship with the Company |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú/Note: số Giấy NSH*: số CMND/Hộ chiếu (đối với cá nhân) hoặc Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương (đối với tổ chức)/NSH No.: ID card No./Passport No. (As for individuals) or Business Registration Certificate No., License on Operations or equivalent legal documents (As for organisations).
2. Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ/ Transactions between the Company and its affiliated persons or between the Company and its major shareholders, internal persons and affiliated persons.
STT No. | Tên tổ chức/cá nhân Name of organization/ individual | Mối quan hệ liên quan với công ty Relationship with the Company | Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp NSH No.* date of issue, place of issue | Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên hệ Address | Thời điểm giao dịch với công ty Time of transactions with the Company | Số Nghị quyết/ Quyết định của ĐHĐCĐ/ HĐQT... thông qua (nếu có, nêu rõ ngày ban hành) Resolution No. or Decision No. approved by General Meeting of Shareholders/ Board of Directors (if any, specifying date of issue) | Nội dung, số lượng, tổng giá trị giao dịch/ Content, quantity, total value of transaction | Ghi chú Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú/Note: số Giấy NSH*: số CMND/ Hộ chiếu (đối với cá nhân) hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý tương đương (đối với tổ chức)/NSH No.: ID card No./Passport No. (As for individuals) or Business Registration Certificate No., License on operations or equivalent legal documents (As for organisations).
3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty nắm quyền kiểm soát/ Transaction between internal persons of the Company, affiliated persons of internal persons and the Company’s subsidiaries in which the Company takes controlling power.
Stt No. | Người thực hiện giao dịch Transaction executor | Quan hệ với người nội bộ Relationship with internal persons | Chức vụ tại CTNY Posittion at the listed Company | Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp ID card No. /Passport No., date of issue, place of Issue | Địa chỉ Address | Tên công ty con, công ty do CTNY nắm quyền kiểm soát Name of subsidiaries or companies which the Company control | Thời điểm giao dịch Time of transaction | Nội dung, số lượng, tổng giá trị giao dịch/ Content, quantity, total value of transaction | Ghi chú Note |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác/Transactions between the Company and other objects
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo)/Transactions between the Company and the company that its members of Board of Management, the Board of Supervisors, Director (General Director) have been founding members or members of Board of Directors, or CEOs in three (03) latest years (calculated at the time of reporting).
4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác là thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành/ Transactions between the Company and the company that its affiliated persons with members of Board of Directors, Board of Supervisors, Director (General Director) and other managers as a member of Board of Directors, Director (General Director or CEO).
4.3. Các giao dịch khác của công ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác/ Other transactions of the Company (if any) may bring material or non- material benefits for members of Board of Directors, members of the Board of Supervisors, Director (General Director) and other managers.
VIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo 6 tháng/năm)/Share transactions of internal persons and their affiliated persons (Semi-annual report/annual report)
1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ/The list of internal persons and their affiliated persons công ty / Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the Company
stt No. | Họ tên Name | Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) Securities trading account (if any) | Chức vụ tại công ty (nếu có) Position at the company (if any) | Số CMND /Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp ID card No./Passport No., date of issue, place of issue | Địa chỉ liên hệ Address | Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ Number of shares owned at the end of the period | Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu cuối kỳ Percentage of share ownership at the end of the period | Ghi chú Note |
1 | (Tên người nội bộ/ Name of internal person) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tên người có liên quan của người nội bộ/ Name affiliated persons |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty/ Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the company
Stt No. | Người thực hiện giao dịch Transaction executor | Quan hệ với người nội bộ Relationship with internal persons | Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ Number of shares owned at the beginning of the period | Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ Number of shares owned at the end of the period | Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổi, thưởng...) Reasons for increasing, decreasing (buying, selling, converting, rewarding, etc.) | ||
Số cổ phiếu Number of shares | Tỷ lệ Percentage | Số cổ phiếu Number of shares | Tỷ lệ Percentage | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Các vấn đề cần lưu ý khác/Other significant issues
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ |
Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại gọi ngay số: 1900 6162 để được giải đáp. Rất mong nhận được sự hợp tác! Trân trọng./.