Tổng đài luật sư trực tuyến gọi: 1900.6162.

Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua điện thoại gọi:  1900.6162

---------------------------------------------------------------------------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ

nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[01] Họ và tên: ..................................................................................................................................

[02] Mã số thuế (nếu có):

[03] Số CMND/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………………………..

[04] Các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà:

       Do cơ quan:.................................................................... Cấp ngày:..........................................

[05] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Số CMND

Số Hộ chiếu

1

2

[06] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi)

Nơi lập ..................................................................................  Ngày lập:...........................................

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: .............................      

II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[07] Họ và tên: ..................................................................................................................................

[08] Mã số thuế (nếu có):

[09] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………………………..

[10] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)

Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng.................................... Ngày lập:...........................................

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: .............................      

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[11] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

[12] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở

[13] Quyền thuê đất, thuê mặt nước

[14] Bất động sản khác

IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[15] Đất

Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ........................................................................................................

Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ...........................................................................

Loại đất, loại nhà: .................................................................................................................

Diện tích (m2): ......................................................................................................................

[16] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế,

hoặc nhận tặng, cho…): ....................................................................................................................

[17] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): (đồng)........................................................................

[18] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)

Cấp nhà: ................................................................................................................................

Loại nhà: ...............................................................................................................................

Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): .........................................................................................

[19] Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng   

  Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): ………………….

Chuyển nhượng

 Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: …………………………….

[20] Giá trị nhà (đồng) : .....................................................................................................................

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[21] Giá trị bất động sản thực tế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng(đồng): ........................

VI. TÍNH THUẾ

[22] Trường hợp chuyển nhượng bất động sản

Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp =  Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS  x  25%.

Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.

[23] Trường hợp nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp = (Giá trị BĐS nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000đ) x 10%.

[24] Số thuế thu nhập phải nộp (đồng)…………….....……………………….…………………

(Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

VII. THU NHẬP THUỘC DIỆN MIỄN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (nếu thuộc đối tượng được miễn thuế):

Căn cứ vào Hồ sơ và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng hoặc nhận thừa kế, quà tặng là bất động sảngiữa ông (bà): ……………..................... và ông (bà): ................………… khoản thu nhập từ chuyển nhượng hoặc nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản của ông (bà) ……................……………. thuộc diện thu nhập miễn thuế thu  nhập cá nhân theo quy định tại khoản ….……Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân.

VIII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:

-

-

-

           Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

……………, ngày ……… tháng……… năm …………

CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP

(Ký và ghi rõ họ tên)

B - PHẦN XÁC ĐỊNH  GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Họ và tên người nộp thuế .............................................................................................................

2. Mã số thuế (nếu có):

-

I. Loại bất động sản chuyển nhượng:

1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở

3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước

4. Các bất động sản khác

II. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:

1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: ............................................................................

      Số nhà, đường phố......................................................................................................................

      Thôn, xóm...............................................................................................………………............

      Phường/xã:..................................................................................................................................

      Quận/huyện.................................................................................................................................

      Tỉnh/ thành phố...........................................................................................................................

2. Loại đất:........................................................................................................................................  

3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................................  

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):.......................................................................................................................   

5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:.......................................................................  

6. Hạng nhà:......................................................................................................................................  

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:...........................................................................................   

8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):

       8.1. Đất:......................................................................................................................................

       8.2. Nhà (m2 sàn nhà):................................................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):

       9.1. Đất:......................................................................................................................................

       9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):..............................................................................................

III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhậ thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng Việt Nam)

1. Đối với chuyển nhượng:

       1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản (đồng) :...........................................................................

       1.2. Giá mua bất động sản (đồng) :.............................................................................................

       1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ (đồng):.....

       1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản = (1.1) – (1.2) – (1.3) – (1.4)

2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:

       Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất) .................... (đồng)

IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):

1. Tính thuế:

a) Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:

Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp =  Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản  x  25%.

Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.

Số thuế thu nhập phải nộp (đồng): ………………………………………………………………

 (Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

b) Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.

Số thuế thu nhập phải nộp (đồng): ………………………………………………………………

 (Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

V. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:                                                       

Căn cứ vào tờ khai và các giấy  tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)……………....................... và ông (bà)....................………………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân./.

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)

…..…, ngày ……tháng…… năm ……

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)