1. Bảng giá đất làm sổ đỏ 63 tỉnh thành phố mới nhất 2024

Bảng giá đất của 63 tỉnh thành phố cập nhật mới nhất năm 2024 bao gồm:

(1) Thành phố Hồ Chí Minh

Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024

Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024

(2) Hà Nội

Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND thành phố Hà Nội)

(3) An Giang

Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND tỉnh An Giang)

Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (được sửa đổi tại Quyết định 39/2023/QĐ-UBND tỉnh An Giang)

(4) Bà Rịa-Vũng Tàu

Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

(5) Bắc Giang

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

(6) Bắc Kạn

Quyết định 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 51/2022/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn)

(7) Bạc Liêu

Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND tỉnh Bạc Liêu)

Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 30/2023/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu)

(8) Bắc Ninh

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

(9) Bến Tre

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 23/2021/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh)

(10) Bình Định

Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND và Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND tỉnh Bình Định)

Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND tỉnh Bình Định)

(11) Bình Dương

Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

(12) Bình Phước

Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

(13) Bình Thuận

Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 19/2021/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận)

(14) Cà Mau

Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi tại Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND tỉnh Cà Mau, Công văn 150/HĐND-TT năm 2023 đính chính nội dung Phụ lục I, Phụ lục II kèm Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND do tỉnh Cà Mau)

Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau và Quyết định 23/2023/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau)

(15) Cần Thơ

Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Quyết định 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (sửa đổi tại Quyết định 15/2021/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ)

(16) Cao Bằng

Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (được sửa đổi tại Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND tỉnh Cao Bằng)

Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

(17) Đà Nẵng

Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐND ngày 13/03/2020 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định 12/2022/QĐ-UBND, Quyết định 30/2022/QĐ-UBND và Quyết định 57/2023/QĐ-UBND thành phố Đà Nẵng)

(18) Đắk Lắk

Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 ban hành bảng giá đất và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 19/2022/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk)

(19) Đắk Nông

Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (được sửa đổi tại Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND tỉnh Đắk Nông)

Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (được sửa đổi tại Quyết định 08/2022/QĐ-UBND và Quyết định 03/2024/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông)

(20) Điện Biên

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND tỉnh Điện Biên)

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên)

(21) Đồng Nai

Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024

Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 thông qua điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024

Quyết định 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 Quy định về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi Quyết định 24/2023/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai)

(22) Đồng Tháp

Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 thông qua Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi bởi Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 13/2021/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp) và các văn bản này được sửa đổi tại Quyết định 11/2023/QĐ-UBND, Quyết định 45/2023/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp)

(23) Gia Lai

Nghị quyết 201/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai (được sửa đổi tại Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2023, Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2023, Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2023, Nghị quyết 275/NQ-HĐND năm 2023 tỉnh Gia Lai)

Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai (được sửa đổi tại Quyết định 01/2023/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND, Quyết định 31/2023/QĐ-UBND, Quyết định 41/2023/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai)

(24) Hà Giang

Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024

(25) Hà Nam

Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

(26) Hà Tĩnh

Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND

Quyết định 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (được sửa đổi bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh)

(27) Hải Dương

Quyết định 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (sửa đổi tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND, Quyết định 25/2023/QĐ-UBND, Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2023 tỉnh Hải Dương)

(28) Hải Phòng

Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND thành phố Hải Phòng)

(29) Hậu Giang

Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (sửa đổi tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND tỉnh Hậu Giang)

Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 28/2020/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang, Quyết định 17/2021/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang và Quyết định 43/2022/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang)

(30) Hòa Bình

Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình

Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình)

(31) Hưng Yên

Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên)

(32) Khánh Hòa

Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 07/02/2020 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (được sửa đổi bởi Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

(33) Kiên Giang

Nghị quyết 290/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (sửa đổi tại Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 05/8/2022)

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023)

(34) Kon Tum

Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

(35) Lai Châu

Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (được sửa đổi bởi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND tỉnh Lai Châu)

(36) Lâm Đồng

Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sửa đổi tại Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021)

Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (được sửa đổi bởi Quyết định 16/2021/QĐ-UBND, Quyết định 61/2023/QĐ-UBND và Quyết định 13/2024/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng (có hiệu lực từ 31/5/2024))

(37) Lạng Sơn

Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND tỉnh Lạng Sơn)

Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND, Quyết định 36/2021/QĐ-UBND, Quyết định 40/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND tỉnh Lạng Sơn)

(38) Lào Cai

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tại Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai)

Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND và Quyết định 35/2020/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)

(39) Long An

Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An (sửa đổi tại Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND và Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND tỉnh Long An)

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND, Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND tỉnh Long An)

(40) Nam Định

Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Quyết định 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định

(41) Nghệ An

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An)

(42) Ninh Bình

Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (được sửa đổi bởi Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND tỉnh Ninh Bình)

Quyết định 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (được sửa đổi bởi Quyết định 60/2023/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình)

(43) Ninh Thuận

Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (được sửa đổi bởi Nghị Quyết 33/2023/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận)

Quyết định 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (được sửa đổi bởi Quyết định 94/2023/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận)

(44) Phú Thọ

Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ)

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 27/2021/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ)

(45) Phú Yên

Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)

Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 53/2023/QĐ-UBND, Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023, Quyết định 01/2023/QĐ-UBND, Quyết định 25/2022/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND, Quyết định 01/2021/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên)

(46) Quảng Bình

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND tỉnh Quảng Bình)

(47) Quảng Nam

Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (được sửa đổi bởi Nghị quyết 32/2023/NQ-HĐND tỉnh Quảng Nam)

Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (sửa đổi tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND, Quyết định 35/2023/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam)

(48) Quảng Ngãi

Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024) (được sửa đổi bởi Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) (sửa đổi tại Quyết định 17/2023/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND, Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, Quyết định 19/2024/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi)

(49) Quảng Ninh

Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 242/2020/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ninh và Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ninh)

Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 11/2022/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh, Quyết định 11/2020/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh và Quyết định 34/2020/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh)

(50) Quảng Trị

Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

(51) Sóc Trăng

Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND tỉnh Sóc Trăng)

Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng)

(52) Sơn La

Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 131/NQ-HĐND, Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023, Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2023 tỉnh Sơn La)

Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định 34/2022/QĐ-UBND và Quyết định 43/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La)

(53) Tây Ninh

Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND tỉnh Tây Ninh)

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh)

(54) Thái Bình

Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (được sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND tỉnh Thái Bình)

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (sửa đổi tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND, Quyết định 10/2024/QĐ-UBND tỉnh Thái Bình)

(55) Thái Nguyên

Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (sửa đổi tại Quyết định 24/2020/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên)

(56) Thanh Hóa

Nghị quyết 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thông qua Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tại Nghị quyết 319/2022/NQ-HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 quy định Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tại Quyết định 45/2022/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa)

(57) Thừa Thiên-Huế

Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

(58) Tiền Giang

Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 04/NQ-HĐND tỉnh Tiền Giang)

Quyết định 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (được sửa đổi tại Quyết định 08/2023/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang)

(59) Trà Vinh

Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh)

Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 và Quyết định 29/2020/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh)

(60) Tuyên Quang

Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND tỉnh Tuyên Quang)

(61) Vĩnh Long

Nghị quyết 213/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Quyết định 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (sửa đổi tại Quyết định 17/2020/QĐ-UBND và đính chính tại Quyết định 695/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long)

(62) Vĩnh Phúc

Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (được sửa đổi tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Quyết định 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 52/2022/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

(63) Yên Bái

Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 59/2023/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái)

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND, Quyết định 13/2020/QĐ-UBND, Quyết định 13/2023/QĐ-UBND, Quyết định 33/2023/QĐ-UBND tỉnh Yên Bái)

2. Vai trò của bảng giá đất trong việc làm sổ đỏ

Bảng giá đất giữ một vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình làm sổ đỏ và thực hiện các giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất. Dưới đây là các vai trò chính của bảng giá đất:

- Bảng giá đất cung cấp cơ sở để xác định giá trị của đất trong nhiều trường hợp khác nhau, bao gồm sang tên quyền sử dụng đất, chuyển nhượng, thế chấp, hoặc tách thửa. Việc xác định giá trị đất dựa trên bảng giá đất giúp đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong các giao dịch đất đai. Các cơ quan chức năng sử dụng bảng giá đất để đánh giá giá trị của đất trong hồ sơ cấp sổ đỏ, từ đó xác định giá trị của tài sản bất động sản.

- Một trong những ứng dụng quan trọng của bảng giá đất là trong việc tính thuế. Khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ để tính thuế trước bạ và thuế thu nhập cá nhân. Thuế trước bạ được tính dựa trên giá trị chuyển nhượng của bất động sản, còn thuế thu nhập cá nhân được tính trên phần chênh lệch giữa giá bán và giá mua của bất động sản. Bảng giá đất cung cấp mức giá chuẩn để các cơ quan thuế có thể tính toán các khoản thuế một cách chính xác.

- Trong các trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến giá trị đất đai, bảng giá đất là một tài liệu quan trọng để giải quyết những tranh chấp này. Bảng giá đất cung cấp mức giá chính thức do cơ quan nhà nước quy định, giúp các bên liên quan có cơ sở để đối chiếu và thương lượng. Khi có tranh chấp về giá trị đất, việc sử dụng bảng giá đất giúp các cơ quan chức năng có công cụ để đưa ra các quyết định công bằng, phù hợp với quy định pháp luật.

Xem thêm: Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố cập nhật mới nhất

Quý khách còn vướng mắc về vấn đề trên hoặc mọi vấn đề pháp lý khác, quý khách hãy vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến theo số điện thoại 1900.6162 để được Luật sư tư vấn pháp luật trực tiếp qua tổng đài kịp thời hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc.

Nếu quý khách cần báo giá dịch vụ pháp lý thì quý khách có thể gửi yêu cầu báo phí dịch vụ đến địa chỉ email: lienhe@luatminhkhue.vn để nhận được thông tin sớm nhất! Rất mong nhận được sự hợp tác và tin tưởng của quý khách! Luật Minh Khuê xin trân trọng cảm ơn!