1. Bộ đề ôn tập Toán lớp 2 kèm đáp án mới nhất 2023 - 2024

1.1. Đề số 01

Bài 1. (1,0 điểm). Tính nhẩm:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 9 + 5 = ?

A. 18

B. 15

C. 14

b) 16 – 7 =?

A. 25

B. 9

C. 11

Bài 2. (1,0 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền sau của 98 là:

A. 96

B. 100

C. 99

b) Trong các số: 38,19, 54. Số bé nhất là?

A. 19

B. 54

C. 38

Bài 3 (1,0 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 9 + 7= 16                                       8 + 6 = 15

b) 18 – 9 = 8                                      12 – 5 = 7

Bài 4 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính:

53 + 37                        48 + 33                 53 - 14                   71 – 29

Bài 5 (2,0 điểm)

a) Tìm x:

x + 24 = 61                                          50 – x = 20

b) Ghi kết quả tính:

19 cm + 5cm =........                          10l – 3l + 2l =.........

Bài 6 (2,0 điểm)

a) Trong sân có 19 con gà trống và 24 con gà mái. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

b) Bao gạo thứ nhất cân nặng 41kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 15kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilôgam?

Bài giải

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Bài 7 (1,0 điểm)

Bài tập Toán lớp 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong hình bên:

a) Số hình tam giác là:

A. 2

B. 3

C. 1

b) Số hình tứ giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

ĐÁP ÁN:

Bài 1:

a. C

b. B

Bài 2:

a. C

b. A

Bài 3: (1,0 điểm) Ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.

a) 9 + 7 = 16

8 + 6 =15

b) 18 – 9 = 8

12 – 5 = 7

Bài 4: (2,0 điểm).

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm bao gồm : đặt tính đúng, tính đúng kết quả.

Nếu tính chưa hoàn chỉnh thì chấm như sau :

- Đặt tính đúng, tính đúng kết quả nhưng không kẻ gạch ngang, không ghi dấu phép tính, trừ tối đa 0,25 điểm cho 2 phép tính.

- Không đặt tính, chỉ ghi kết quả không ghi điểm.

Bài 5: (2,0 điểm).

a) Đúng kết quả mỗi bài: 0,5 điểm

Mỗi bước tính đúng : 0,25 điểm

b) Ghi đúng mỗi kết quả được 0, 5 điểm.

Bài 6: (2,0 điểm).

a) và b) Viết đúng câu lời giải: 0,25 điểm.

Viết đúng phép tính, tính đúng kết quả : 0,5 điểm.

Viết đúng đáp số: 0,25 điểm.

………………………………………

Sau khi cộng toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn như sau:

- 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8,0.

- 8,25 làm tròn thành 8,0.

Bài 7: 

a. B

b. C

>> Tham khảo: Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao chọn lọc mới nhất 

 

1.2. Đề số 02

I. Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1:

Số lớn nhất trong dãy số sau:

A. 98

B. 99

C. 95

Câu 2:

Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:

A. 22

B. 23

C. 21

Câu 3:

Chọn số thích hợp:

0 10 20 30 40   60 70 80 90

 A. 50

B. 60

C. 45

Câu 4:

Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:

35 ... 45

A. =

B. >

C. <

II. Phần II: Tự luận(6 điểm)

Câu 1: Làm theo mẫu:

● 28 = 20 + 8

● 34 =

● 56 =

● 79 =

● 81 =

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống

a. 37....36 b. 57.....29
45.....25 21.....25

Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé

21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.

ĐÁP ÁN:

I. Phần I

Câu 1: 1 điểm B

Câu 2: 1 điểm C

Câu 3: 1 điểm A

Câu 4: 1 điểm C

II. Phần II

Câu 1: 2 điểm

28 = 20 + 8

34 = 30 + 4

56 = 50 + 6

79 = 70 + 9

81 = 80 + 1

Câu 2: 2 điểm

a.37 > 36 b.57 > 29
45 > 25 21 < 25

Câu 3: 2 điểm

15 ; 21; 36 ; 79 ; 80.

 

1.3. Đề số 03

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng

Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)

A. 2 ki-lô-gam

B. 3 ki-lô-gam

C. 1 ki-lô-gam

D. 4 ki-lô-gam

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)

A. 3 giờ 30 phút

B. 5 giờ 15 phút

C. 6 giờ 15 phút

D. 3 giờ 15 phút

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)

A. 63

B. 73

C. 83

D. 93

Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)

A. 68

B. 58

C. 67

Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)

A. 51

B. 54

C. 34

D. 44

Phần 2: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)

56 + 38

92 - 47

Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

ĐÁP ÁN:

Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A C B A D

 Phần 2: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) 

Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) 

Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức

Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) 

Bài giải

Trên cây còn lại số quả khế là:

67 – 28 = 39 (quả)

Đáp số: 39 quả khế

Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) 

Trong hình bên có 3 hình tam giác.

Xem thêm: Đề Toán ôn hè lớp 2 lên lớp 3 cập nhật mới nhất 2023

 

2. Một số cách học Toán hiệu quả

Sử dụng sách giáo khoa: Sách giáo khoa là nguồn tài liệu cơ bản để nắm vững kiến thức toán học. Đọc kỹ lý thuyết và các ví dụ trong sách, sau đó làm các bài tập tương ứng. Hãy chắc chắn hiểu rõ các khái niệm và quy tắc cơ bản như số học, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia và các đơn vị đo lường.

Sử dụng tài liệu và nguồn học trực tuyến: Internet cung cấp rất nhiều tài liệu và nguồn học toán miễn phí. Các em có thể tìm kiếm video hướng dẫn, trang web và ứng dụng di động dành riêng cho việc tự học toán lớp 2. Các tài liệu này thường cung cấp các bài giảng, bài tập và trò chơi giúp rèn kỹ năng toán học.

Luyện tập đều đặn: Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng toán, hãy luyện tập đều đặn bằng cách làm các bài tập toán trên sách giáo trình hoặc tài liệu trực tuyến. Học sinh có thể lên kế hoạch luyện tập hàng ngày hoặc theo lịch trình hợp lý để không bỏ sót bất kỳ phần nào của chương trình học.

Áp dụng toán học vào thực tế: Hãy giúp trẻ nhận thức về tầm quan trọng của toán học và áp dụng nó vào cuộc sống hàng ngày. Ví dụ, khi đi chợ, hãy cho trẻ tính tiền, so sánh giá cả và tính tổng số tiền dùng trong một mua hàng. Điều này giúp trẻ nhận thấy rằng toán học không chỉ là một môn học trên giấy tờ, mà là có ứng dụng thực tế và hữu ích.

Tìm kiếm sự hỗ trợ từ gia đình và giáo viên: Nếu có vấn đề vướng mắc trong quá trình học và làm bài, đừng ngần ngại hỏi. Thông qua giao tiếp thường xuyên với gia đình và giáo viên, trao đổi về tiến độ học tập, nhận xét và hướng dẫn, các em sẽ nhận được sự hỗ trợ và định hướng đúng đắn trong việc học toán, hiểu được rõ các vấn đề đang gặp phải và vượt qua nó một cách nhẹ nhàng nhất.

Học toán lớp 2 đòi hỏi sự kiên nhẫn, sự tự chủ và quyết tâm. Hãy tạo thói quen học đều đặn, tìm hiểu kỹ và rèn kỹ năng thông qua các phương pháp trên để tiến bộ trong môn toán. Chúc các em thành công!

Trên đây là toàn bộ nội dung về chủ đề Bộ đề ôn tập Toán lớp 2 có đáp án mới nhất 2023 - 2024 mà Luật Minh Khuê muốn gửi đến quý khách hàng. Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo thêm về bài viết Tuyển tập đề thi vào 10 môn Toán các tỉnh mới nhất 2023 của Luật Minh Khuê. Còn bất cứ vướng mắc nào, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 19006162 hoặc email: lienhe@luatminhkhue.vn để được hỗ trợ. Chúng tôi rất hân hạnh hợp tác với quý khách hàng. Trân trọng ./.