Mục lục bài viết
I. Trắc nghiệm Toán lớp 2: Số hạng - Tổng
Câu 1: Kết quả của phép tính 14 + 20 bằng:
A. 32 B. 33 C. 34 D. 35
Câu 2: Tổng của hai số hạng 3 và 16 là:
A. 20 B. 19 C. 18 D. 17
Câu 3: Bạn Hùng có 20 viên bi, bạn Nam có 18 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tổng cộng bao nhiêu viên bi?
A. 58 viên bi B. 48 viên bi C. 28 viên bi D. 38 viên bi
Câu 4: Kết quả của phép tính 11 + 22 bằng:
A. 33 B. 34 C. 35 D. 36
Câu 5: Số hạng thứ nhất bằng 13, số hạng thứ hai bằng 33. Tổng của hai số hạng là:
A. 46 B. 56 C. 36 D. 66
Câu 6: Kết quả của phép tính 16 + 13 bằng:
A. 49 B. 39 C. 59 D. 69
Câu 7: Số hạng thứ nhất bằng 22, số hạng thứ hai bằng 35. Tổng của hai số hạng là:
A. 57 B. 67 C. 77 D. 57
Câu 8: Tổng của hai số hạng 5 và 41 là:
A. 91 B. 46 C. 55 D. 36
Câu 9: Hai số có tổng bằng 9, số lớn hơn số bé 3 đơn vị. Hai số đó là:
A. 1 và 8
B. 2 và 7
C. 3 và 6
D. 4 và 5
Câu 10: Hai số hạng có tổng bằng 18, biết một số là 15, số hạng còn lại là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11: Số hạng thứ nhất bằng 42, số hạng thứ hai là số liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng hai số hạng là:
A. 43 B. 83 C. 84 D. 85
Câu 12: Lớp 2A có 25 học sinh. Một thời gian sau có 4 học sinh chuyển thêm vào. Hỏi lớp 2A hiện có bao nhiêu học sinh?
A. 28 học sinh
B. 29 học sinh
C. 30 học sinh
D. 31 học sinh
Câu 13: Phép cộng nào dưới đây có tổng không thay đổi?
A. 32 + 1
B. 33 + 3
C. 34 + 2
D. 35 + 0
Câu 14: Tổng của 34 và 25 là:
A. 9
B. 69
C. 96
D. 59
Câu 15: 27 là tổng của hai số nào dưới đây?
A. 20 và 8 B. 23 và 3 C. 24 và 3 D. 21 và 8
II. Đáp án bài toán trắc nghiệm Toán 2 về Số hạng - Tổng
1. C 2. B 3. D 4. A 5. A
6.B 7. A 8. B 9. C 10. B
11. D 12. B 13. D 14. D 15. C
III. Bài tập tự luận Bài Toán lớp 2 Số hạng - Tổng
Câu 1:
Tính: 61 + 25 = ...........…
Đáp án 86
Câu 2:
Tính: 39 + 50 = .........…
Đáp án 89
Câu 3:
Tính: 63 + 25 = ...............
Đáp án 88
Câu 4:
Tính: 86 + 3 = ..............
Đáp án 89
Câu 5:
Tính: 9 + 90 = ..............
Đáp án 99
Câu 6:
Tính nhẩm: 40 + 10 + 20 = ...............
Đáp án 70
Câu 7:
Tính nhẩm: 50 + 10 + 30 = ...............
Đáp án 90
Câu 8:
Tính nhẩm: 30 + 20 + 20 = .............
Đáp án 70
Câu 9:
Lớp 2A có 15 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Trả lời:
Lớp 2A có tất cả .............. học sinh.
Đáp án: 38
Câu 10:
Trong hộp có 36 bút chì và 21 bút bi. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu chiếc bút?
Trả lời:
Trong hộp có tất cả .............. chiếc bút.
Đáp án: 57
Câu 11:
Tổng của các số chẵn nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là bao nhiêu?
Trả lời:
Tổng của các số chẵn nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là ..............
Đáp án 14
Câu 12:
Tổng của các số lẻ lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 là bao nhiêu?
Trả lời:
Tổng của các số lẻ lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 là: 12
Câu 13: Tổng của 40 và 32 là ...........
Trả lời: 72
Câu 14: Điền đáp án đúng vào ô trống:
66 + 22 = ..........
Trả lời: 88
Câu 15: Tổng của 34 và 35 là .........
Đáp án: 69
Câu 16: Phép cộng: 45 + 32 = 77 có:
a, Số hạng thứ nhất là: .............
b, Số hạng thứ hai là: ..................
c, Tổng là: ...................
Đáp án:
a, Số hạng thứ nhất là: 45
b, Số hạng thứ hai là: 32
c, Tổng là: 77
Câu 17: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống:
22 + 44 .......... 24 + 42
17 + 61 ........... 60 + 20
32 + 46 ............ 64 + 23
Đáp án:
22 + 44 .......=... 24 + 42
17 + 61 .......<.... 60 + 20
64 + 23 .......>..... 32 + 46.
Câu 18: Tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là: ...........
Đáp án: 90 + 10 = 100
Câu 19: Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết số hạng thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số hạng thứ hai là: ………………
Đáp án: số 88
Câu 20: Bạn Hòa viết ra một số, biết số đó là tổng của số lớn nhất có một chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số. Bạn Hòa đã viết số …………..
Đáp án: 19
IV. Luyện tập các bài tập liên quan
Bài 1: Hai số có tổng bằng 86, số hạng thứ nhất bằng 32. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
Bài 2: Tổng của hai số bằng 36, số hạng thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu.
Bài 3: Lớp học có 34 học sinh, trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 4: Trong hộp có 10 viên kẹo. Lan bỏ thêm vào thì được 18 viên kẹo. Hỏi Lan đã bỏ vào trong hộp bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Trong một phép có tổng bằng số lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ nhất bằng số bé nhất có hai chữ số. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
Bài 6: Trong một phép cộng có tổng bằng số hạng thứ nhất. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
Bài 7: Tìm x:
a. x + 122 = 46
b, x + 26 = 12 + 17
c. 42 + x = 87
d. 34 + x = 86 – 21
Đáp án
Bài 1:
Số hạng thứ hai bằng:
86 – 32 = 54
Đáp số: 54
Bài 2:
Số hạng thứ nhất là 10:
Số hạng thứ hai bằng:
36-10 = 26
Đáp số: 26
Bài 3:
Số học sình nữ của lớp học là:
34 – 21 = 13 (học sinh)
Đáp số: 13 học sinh nữ
Bài 4:
Số kẹo Lan bỏ thêm vào hộp:
18 – 10 = 8 (viên kẹo)
Đáp sô: 8 viên kẹo
Bài 5:
Tổng các phép cộng bằng 99
Số hạng thứ nhất bằng 10
Số hạng thứ hai bằng:
99 – 10 = 89
Đáp số: 89
Bài 6:
Trong phép cộng có tổng bằng số hạng thứ nhất thì số hạng thứ hai phải bằng 0. Chẳng hạn:
18 + 0 = 18
32 + 0 = 32
Bài 7: Tìm x:
a. x + 122 = 46
x = 46 – 12
x = 34
b, x + 26 = 12 + 17
x = 26 = 29
x = 29 – 26
x = 3
c. 42 + x = 87
x = 87 – 42
x = 45
d. 34 + x = 86 – 21
34 + x = 65
x = 65 – 34
x = 31.
Bài 8 Nêu số hạng tổng trong mỗi phép tính sau
a. 35 + 2 = 37
b. 18 + 50 = 68
Đáp án
a. Trong phép tính 35 + 2 = 37 thì 35 và 2 được gọi là số hạng 37 hoặc 35 + 2 được gọi là tổng của hai số hạng
b. Trong phép tính 18 + 50 = 68 thì 18 và 50 được gọi là số hạng còn 68 hoặc 18 + 50 được gọi là tổng
Bài 9: Tìm tổng biết các số hạng lần lượt là
a. 10 và 5
b. 20 và 30
Đáp án:
a. Tổng của hai số hạng 10 và 5 là kết quả từ phép cộng 10 cộng 5
Ta có 10 + 5 = 15 nên tổng của hai số hạng 10 và 5 là 15
b. Tương tự tổng của hai số hạng 20 và 30 là kết quả từ phép cộng 20 cộng 30
Ta có 20 + 30 = 50 nên tổng của các số hạng 20 và 30 là 50
Bài 10: Trên đu quay có 4 bạn, trên sân có hai bạn. Tổng các bạn ở sân chơi?
Đáp án:
Có tổng 4 + 2 = 6 bạn trên sân
=> Có tất cả 6 bạn đang chơi
Bài 4: Đặt tính rồi tính tổng khi biết các số hạng là
a. 34 và 42
b. 40 và 24
c. 8 và 31
Đáp án
a. 34 + 42 = 72
b. 40 và 24 = 64
c. 8 + 31 = 39