1. Đề thi vào lớp 10 môn Toán Sở GD&ĐT Hưng Yên mới nhất

Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?

A. Ba đường trung tuyến.

B. Ba đường cao.

C. Ba đường phân giác.

D. Ba đường trung trực.

Câu 2: Cho đường tròn tâm (O; 4cm) và đường thẳng a không có điểm chung với đường tròn. Gọi h là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. h < 4cm

B. h < 6cm

C. h = 4cm

D. h > 4cm

Câu 3: Hàm số y = ax + b (a \neq 0) nghịch biến trên R khi

A. b < 0

B. a > 0

C. b > 0

D. a < 0

Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. sin 50° = cot 40°

B. sin 50° = cos 40°

C. sin 50° = cos 50°

D. sin 50° = tan 40°

Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và (O'; r) thoả mãn R > r đồng thời R - r < OO' < R + r. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai đường tròn đó đựng nhau.

B. Hai đường tròn đó cắt nhau.

C. Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài.

D. Hai đường tròn đó tiếp xúc trong.

Câu 6: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là

A. \frac{1}{2}\pi rl

B. \pi rl

C. 2\pi rl

D. \frac{1}{3}\pi r^{2}l

Câu 7: Giá trị của \sqrt[3]{-27} bằng

A. -3

B. -9

C. 3

D. 9

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

A. AB^{2} = BH.BC

B. AC^{2} = BC.HC

C. \frac{1}{AB^{2}} = \frac{1}{AC^{2}} + \frac{1}{AH^{2}}

D. AH^{2} = BH.CH

Câu 9: Phương trình x - 5y = -7 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. (0; 1)

B. (-1; 2)

C. (3; 2)

D.(2; 4)

Câu 10: Điều kiện xác định của biểu thức \sqrt{x + 10}

A. x \geq -10

B. x < -10

C. x \leq -10

D. x > -10

Câu 11: Cho hệ phương trình 7x - 3y = 11 và 4x + y = 9 có nghiệm (x, y). Tổng x + y bằng

A. 2

B. -3

C. 3

D. -2

Câu 12: Hệ phương trình -x + y = -1 và x - y = 1 có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm.

B. Vô số nghiệm.

C. Một nghiệm.

D. Hai nghiệm.

Câu 13: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A. y = \sqrt{x}

B. y = 1 - 2x

C. y = \frac{2}{x}

D. y = 2x^{2}

Câu 14: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn?

A. Hình thoi.

B. Hình bình hành.

C. Hình thang.

D. Hình chữ nhật.

Câu 15: Cho đường tròn tâm O có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm O đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AB^{2} < CD^{2}

B. AB < CD

C. AB > CD

D. AB = CD

Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến khi x > 0?

A. y = -x + 3

B. y = 2x^{2}

C. y = -3x^{2}

D. y = -x^{2}

Câu 17: Giá trị của x thỏa mãn \sqrt{x} = 2 là

A. x = \sqrt{2}

B. x = 4

C. x = -4

D. x = 2

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB = BC. tan A

B. BC = AB. tan A

C. BC = AC. tan A

D. AB = AC. tan A

Câu 19: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A. x^{2} - \sqrt{x} + 1 = 0

B. x - \sqrt{x} + 1 = 0

C. x^{4} + 2x^{2} - 4 = 0

D. x^{2} - 2023 = 0

Câu 20: Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2cm bằng

A. 4\pi cm^{2}

B. 8\pi cm^{2}

C. 16\pi cm^{2}

D. \frac{32}{2}\pi cm^{2}

Câu 21: Cho đường tròn tâm O bán kính 4cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu?

A. AB = 9cm

B. AB = \sqrt{21}cm

C. AB = 3cm

D.AB = \sqrt{41}cm

Câu 22: Cung AB của một đường tròn bán kính 6cm có độ dài 2\pi cm . Số đo cung AB đó bằng

A. 60°

B. 30°

C. 45°

D. 90°

Câu 23: Cho hàm số y = -2x + m + 3. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 5) là

A. m = 6

B. m = 4

C. m = 9

D. m = -2

Câu 24: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x - 1 và y = x + 2 là

A. (-3; -1)

B. (-1; 2)

C. (1; 2)

D. (3; 5)

Câu 25: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x^{2} + 6x - 1 = 0 . Tích x1x2 bằng

A. 1

B. 2

C. -6

D. -1

Câu 26: Góc tạo bởi đường thẳng (d): y = \sqrt{3}x + 2023 với trục Ox là

A. 60°

B. 30°

C. 120°

D. 45°

Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH và HB = 2cm; BC = 8cm. Độ dài cạnh AB bằng

A. 4\sqrt{2}cm

B. 4cm

C. 4\sqrt{3}cm

D. 6cm

Câu 28: Rút gọn biểu thức \sqrt{a^{2} + 6a + 9} + \sqrt{a^{2} - 6a + 9} với -3 \leq a \leq 3 ta được kết quả bằng

A. 6

B. 18

C. a

D. 2a

Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = 4cm; HC = 8cm. Độ dài cạnh BC bằng

A. 10cm

B. 10\sqrt{2}cm

C. 10\sqrt{3}cm

D. 8cm

Câu 30: Phương trình x^{2} - 4x + 4m + 8 = 0 (với m là tham số) có nghiệm bằng 2. Khi đó m bằng

A. 1

B. -1

C. 3

D. -3

 

2. Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Sở GD&ĐT Hưng Yên mới nhất

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D D B B B A C C A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B B D D B B B D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C A A D D A B A A B

>> Xem thêm: Tuyển tập đề thi vào 10 môn Toán các tỉnh cập nhật mới nhất

 

3. Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 Hưng Yên năm 2024 - 2025

Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tại Hưng Yên năm 2024-2025: Thi tuyển. Một kỳ thi tuyển sinh chung được tổ chức để xét tuyển vào lớp 10 của các trường THPT công lập không chuyên và lớp 10 của Trường THPT Chuyên Hưng Yên (được gọi tắt là Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT).

Bài thi, hình thức thi và thời gian làm bài như sau:

+ Đối với lớp 10 của các trường THPT công lập không chuyên: Thí sinh sẽ tham gia 03 bài thi: Bài thi môn Ngữ văn: Thí sinh sẽ làm bài thi theo hình thức tự luận, có thời gian làm bài là 120 phút. Bài thi môn Toán: Bài thi sẽ được tiến hành theo hình thức trắc nghiệm khách quan, có thời gian làm bài là 90 phút. Bài thi môn Tiếng Anh: Bài thi sẽ diễn ra theo hình thức trắc nghiệm khách quan, với thời gian làm bài là 60 phút. Nội dung của bài thi sẽ tập trung vào chương trình học của cấp THCS do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, đặc biệt là những nội dung được dạy trong lớp 9.

+ Đối với lớp 10 của Trường THPT Chuyên Hưng Yên: Thí sinh sẽ tham gia 04 bài thi: 03 bài thi chung: Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh (cùng đề thi với kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 của các trường THPT công lập không chuyên). 01 bài thi môn chuyên: Thí sinh sẽ chọn bài thi môn chuyên phù hợp với lớp chuyên mà họ muốn theo học. Riêng đối với thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Tin học, bài thi môn chuyên sẽ là môn Toán. Bài thi môn chuyên sẽ được tiến hành theo hình thức tự luận, với thời gian làm bài là 150 phút.

Nội dung thi trong phạm vi chương trình THCS được ban hành bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo tập trung vào kiến thức và kỹ năng mà học sinh đã học được ở lớp 9.

Ngày Buổi thi Bài thi Thời gian làm bài Giờ mở bì đề thi và phát đề thi Giờ bắt đầu làm bài
03/6/2024 Sáng 08 giờ 00: Họp cán bộ làm công tác coi thi tại Điểm thi; phổ biến Quy chế thi, Lịch thi; lập danh sách mẫu chữ kí của cán bộ làm thi; kiểm tra các điều kiện phục vụ kỳ thi; niêm yết phòng thi, danh sách, số báo danh của thí sinh dự thi.
Chiều 14 giờ 00: Thí sinh đến phòng thi làm thủ tục dự thi, đính chính sai sót (nếu có) và nghe phổ biến Quy chế thi, Lịch thi.
04/6/2024 Sáng Ngữ Văn 120 phút 7h30 7h35
Chiều Toán 90 phút 14h00 14h10
05/6/2024 Sáng Tiếng Anh 60 phút 7h30 7h40
Chiều Môn chuyên (Đối với thí sinh đăng kí dự thi vào trường THPT Chuyên Hưng Yên) 150 phút 14h00 14h05

=> Ngoài ra, quý bạn đọc có thể tham khảo thêm bài viết: Đề thi Toán vào lớp 10 chọn lọc mới nhất .