NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số văn bản:………….. |
|
BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU ĐẶC BIỆT LÀM CƠ SỞ TÁI CẤP VỐN/GIA HẠN TÁI CẤP VỐN ĐỐI VỚI ... (tên tổ chức tín dụng)
Đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị: đồng
STT | Mã trái phiếu đặc biệt | Ngày phát hành | Ngày đến hạn | Mệnh giá trái phiếu đặc biệt | Dự phòng rủi ro đã trích lập đối với trái phiếu đặc biệt | Thu hồi nợ xấu bằng tiền | Mệnh giá trái phiếu đặc biệt sau khi trừ dự phòng rủi ro và thu hồi nợ xấu bằng tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (5) - (6) - (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
| … | … | ... | ... |
Ghi chú (nếu có):……………………………………………………………………………………….
………….. ngày ... tháng ... năm ...
Lập biểu | Kiểm soát | Thủ trưởng đơn vị |
Hướng dẫn lập Bảng kê:
Các số liệu, thông tin tính đến thời điểm gần nhất khi Công ty Quản lý tài sản gửi Bảng kê. Mã trái phiếu đặc biệt được liệt kê theo thứ tự.